Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Thuốc Đông Y Và Phương Pháp Châm Cứu” mới nhất trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
TỪ VỰNG VỀ THUỐC ĐÔNG Y VÀ PHƯƠNG PHÁP CHÂM CỨU
***************************
1. Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật: 舒胆丸 shū dǎn wán
2. Đại hoạt lạc đan: 大活络丹 dà huóluò dān
3. Thuốc chống viêm: 抗炎灵 kàng yán líng
4. Thuốc cảm hạ nhiệt: 感冒退热冲剂 gǎnmào tuì rè chōngjì
5. Ngân kiều giải độc hoàn: 银翘解毒丸 yín qiào jiědú wán
6. Si rô hạnh nhân chữa ho: 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng
7. Cao tỳ bà diệp: 复方枇杷叶膏 fùfāng pípá yè gāo
8. Si rô cây bán hạ: 半夏露 bàn xià lù
9. Ngân hoàng phiến: 银黄片 yín huángpiàn
10. Viên ngưu hoàng giải độc: 牛黄解毒片 niúhuáng jiědú piàn
11. Viên an thần bổ máu: 养血安神片 yǎng xiě ānshén piàn
12. Viên an thần bổ tim: 安神补心片 ānshén bǔ xīn piàn
13. Cao giảm đau thấp khớp: 关节镇痛膏 guānjié zhèn tòng gāo
14. Cao chữa thấp khớp: 伤湿止痛膏 shāng shī zhǐtòng gāo
15. Sữa ong chúa: 蜂王精 fēngwáng jīng
16. Rượu thuốc: 药酒 yàojiǔ
17. Thuốc đông y bằng thảo dược: 草药 cǎoyào
18. Vỏ quýt: 桔皮 jú pí
19. Gừng: 姜 jiāng
20. Hoa kim ngân: 金银花 jīn yín huā
21. Hoa cúc: 菊花 júhuā
22. Rễ cây lau, lô căn: 芦根 lú gēn
23. Đương quy: 当归 dāngguī
24. Đảng sâm: 党参 dǎngshēn
25. Nhân sâm: 人参 rénshēn
26. Sâm hoa kỳ: 西洋参 xīyángshēn
27. Hoàng liên: 黄连 huánglián
28. Mạch nha: 麦芽 màiyá
29. Long đảm thảo: 龙胆草 lóng dǎn cǎo
30. Nhung hươu: 鹿茸 lùróng
31. Ngưu hoàng: 牛黄 niúhuáng
32. Cam thảo: 甘草 gāncǎo
33. Thỏ ty tử: 菟丝子 túsīzi
34. Xạ hương: 麝香 shèxiāng
35. Tỳ bà diệp: 枇杷叶 pípá yè
36. Bạch thược: 白芍 bái sháo
37. Ngân hạnh (bạch quả): 白果 báiguǒ
38. Ô mai: 乌梅 wūméi
39. Liên hồng: 莲蓬 liánpeng
40. Ngó sen, liên ngẫu: 藕节 ǒu jié
41. Bách hợp: 百合 bǎihé
42. Bồ công anh: 蒲公英 púgōngyīng
43. Sơn tra: 山楂 shānzhā
44. Bạc hà: 薄荷 bòhé
45. Cau: 槟榔 bīnláng
46. Trần bì: 陈皮 chénpí
47. Quế bì, quế: 桂皮 guìpí
48. Đan bì: 丹皮 dān pí
49. Hà thủ ô: 何首乌 héshǒuwū
50. Mật ong: 蜂蜜 fēngmì
51. Con rết, ngô công: 蜈蚣 wúgōng
52. Hổ cốt (xương hổ): 虎骨 hǔ gǔ
53. Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc: 穿山甲 chuānshānjiǎ
54. Mai ba ba, miết giáp: 鳖甲 biē jiǎ
55. Khâu dẫn, địa long: 蚯蚓 qiūyǐn
56. Xác ve, thuyền thoái: 蝉蜕 chántuì
Chữa bệnh bằng châm cứu: 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo
1. Thực hiện châm cứu: 行针 xíng zhēn
2. Lưu lại kim châm: 留针 liúzhēn
3. Vê kim kích thích: 捻针 niē zhēn
4. Rút kim: 退针 tuì zhēn
5. Diện châm: 面针 miàn zhēn
6. Châm tai, nhĩ châm: 耳针 ěr zhēn
7. Châm đầu, đầu châm: 头针 tóu zhēn
8. Bị choáng, sốc do châm cứu: 晕针 yùn zhēn
9. Châm kim xong băng cố định lại: 扎针 zházhēn
10. Châm cố định: 滞针 zhì zhēn
11. Huyệt vị: 穴位 xuéwèi
12. Đau: 发痛 fā tòng
13. Mỏi, ê ẩm: 发酸 fāsuān
14. Tê: 发麻 fā má
15. Sưng lên: 发胀 fā zhàng
16. Thấy nặng: 重感 zhòng gǎn
17. Thấy nóng: 热感 rè gǎn
18. Thấy lạnh: 冷感 lěng gǎn
19. Cảm thấy như điện giật: 触电感 chù diàngǎn
20. Cảm thấy như kiến bò: 蚁走感 yǐ zǒu gǎn
21. Kích thích mạnh: 强刺激 qiáng cìjī
22. Kích thích nhẹ: 弱刺激 ruò cìjī
23. Cứu (châm cứu): 灸 jiǔ
24. Cây ngải: 艾 ài
25. Mồi ngải để cứu: 艾条 ài tiáo
26. Cuộn mồi ngải: 艾卷 ài juàn
27. Cứu vào huyệt: 烧灼 shāozhuó
28. Giác hơi: 拔火罐 báhuǒguàn
29. Ống giác: 火罐 huǒguàn
30. Bài thuốc bí mật, bí phương: 秘方 mìfāng
31. Bài thuốc dân gian: 偏方 piānfāng
32. Bài thuốc đã có sẵn: 成方 chéng fāng
33. Phương pháp chữa bệnh bằng khí công: 气功疗法 qìgōng liáo fǎ
34. Cạo gió: 括痧 kuò shā
35. Véo lưng (một cách massage): 捏背 niē bèi
36. Bát pháp (tám cách chữa bệnh): 八法 bā fǎ
37. Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh): 四诊 sì zhěn
38. Bắt mạch: 切脉 qièmài
39. Mạch tượng: 脉象 màixiàng
40. Rêu lưỡi: 舌苔 shétāi
41. Triệu chứng bệnh lý: 里症 lǐ zhèng
42. Hư chứng: 虚症 xūzhèng
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Tổng Hợp Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ Đề Y Tế Cần Phải Biết
1 Aids 艾滋病 àizībìng
2 Bác sĩ 医生 yīshēng
3 Bác sĩ điều trị 住院医生 zhùyuàn yīshēng
4 Bác sĩ điều trị chính 主治医生 zhǔzhìyīshēng
5 Bác sĩ dinh dưỡng 营养师 yíngyǎng shī
6 Bác sĩ gây mê 麻醉师 mázuì shī
7 Bác sĩ khoa ngoại 外科医生 wàikē yīshēng
8 Bác sĩ khoa nội 内科医生 nèikē yīshēng
9 Bác sĩ ngoại khoa 外科医生 wàikēyīshēng
10 Bác sĩ thực tập 实习医生 shíxí yī shēng
11 Bác sĩ xét nghiệm 化验师 huàyàn shī
12 Băng dán cá nhân 邦 迪创可贴 bāng dí chuāngkětiē
13 Bắp đùi 腿筋 tuǐ jīn
14 Bệnh nhân 患者 huànzhě
15 Bệnh tật 疾病 jíbìng
16 Bệnh viện 医院 yīyuàn
17 Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm 传染病医院 chuánrǎn bìng yīyuàn
18 Bệnh viện dã chiến 野战军医院 yězhànjūn yīyuàn
19 Bệnh viện đông y 中医院 zhōng yīyuàn
20 Bệnh viện lao 结核医院 jiéhé yīyuàn
21 Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình 整形外科医院 zhěngxíng wàikē yīyuàn
22 Bệnh viện nha khoa 牙科医院 yákē yīyuàn
23 Bệnh viện nhi đồng 儿童医院 értóng yīyuàn
24 Bệnh viện phong (cùi, hủi) 麻风病院 máfēng bìng yuàn
25 Bệnh viện phụ sản 妇产医院 fù chǎn yīyuàn
26 Bệnh viện răng hàm mặt 口腔医院 kǒuqiāng yīyuàn
27 Bệnh viện tâm thần 精神病院 jīngshénbìngyuàn
28 Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa 综合医院 zònghé yīyuàn
29 Bệnh viện ung thư 肿瘤医院 zhǒngliú yīyuàn
30 Bị thương 创伤 害, 受伤 chuāngshāng, hài shòushāng
31 Bó bột 石膏模 shígāo mó
32 Bộ não 脑子 nǎozi
33 Bụng 腹 部 fù bù
34 Buồn nôn, nôn mửa 恶心, 作呕 ěxīn, zuò’ǒu
35 cái chày 槌 chúi
36 Cằm 下巴 xiàba
37 Cảm 感冒 gǎnmào
38 cáng cứu thương 担架 dānjià
39 Cánh tay 胳膊 gēbo
40 Cật, thận 肾脏 shènzàng
41 Chân 腿 tuǐ
42 Chẩn đoán,phiếu chẩn đoán 诊断, 诊断 书 zhěnduàn, zhěnduàn shū
43 Chày giã thuốc 研钵 yán bō
44 Chuột rút 抽筋 chōujīn
45 Chuyên gia bệnh tâm thần 精神病专家 jīngshénbìng zhuānjiā
46 Chuyên gia về tim mạch 心血管专家 xīn xiěguǎn zhuānjiā
47 Cổ 脖子 bózi
48 Cổ chân 脚 腕 jiǎo wàn
49 Cổ tay 手腕 shǒuwàn
50 Cuống họng 喉咙 hóulong
51 Dạ dày 胃 wèi
52 Dái tai 耳垂 ěrchuí
53 Đầu gối 膝盖 xīgài
54 Dây đeo 吊带 diào dài
55 Đầy hơi 胃 气, 胀 气 wèi qì, zhàng qì
56 Đồ dùng cấp cứu 急救 装备 jíjiù zhuāngbèi
57 Động mạch 动脉 dòngmài
58 Đồng tử 瞳孔 tóngkǒng
59 Đông y 中医 zhōngyī
60 Đốt ngón tay 指关节 zhǐguānjié
61 Đùi 大腿 dàtuǐ
62 Dược sĩ 药剂师 yàojì shī
63 Gan 肝脏 gānzàng
64 Gậy chống 手杖 shǒuzhàng
65 Giường bệnh 病床 bìngchuáng
66 Gót chân 脚跟 jiǎogēn
67 Hàm dưới 下颌 xià hé
68 Hàm răng 牙齿 yáchǐ
69 Khản giọng 沙哑 shāyǎ
70 Khoa châm cứu 针灸科 zhēnjiǔ kē
71 Khoa da liễu (bệnh ngoài da) 皮肤科 pífū kē
72 Khoa não 脑外科 nǎo wàikē
73 Khoa ngoại chỉnh hình 矫形外科 jiǎoxíng wàikē
74 Khoa nhi 儿科 érkē
75 Khoa phóng xạ 放射科 fàngshè kē
76 Khoa răng hàm mặt 口腔科 kǒuqiāng kē
77 Khoa sản 妇产科 fù chǎn kē
78 Khoa tai mũi họng 耳鼻喉科 ěrbí hóu kē
79 Khoa thần kinh 神经科 shénjīng kē
80 Khoa tiết niệu 泌尿科 mìniào kē
81 Khoa tim 心脏外科 xīnzàng wàikē
82 Khoa xoa bóp 推拿科 tuīná kē
83 Khoa xương 骨科 gǔkē
84 Khung xương 骨架 gǔ jià
85 Khuỷu tay 胳膊 肘 gēbo zhǒu
86 Kim tiêm 注射器 zhùshèqì
87 Lạnh rùng mình 发 寒 颤 fā hán chàn
88 Lành, kín miệng (vết thương) 愈合, 痊愈 yùhé, quányù
89 Lỗ tai 耳朵 ěrduo
90 Lỗ, hốc 腔 qiāng
91 Lợi 齿 龈 chǐ yín
92 Lòng bàn chân 足弓 zúgōng
93 Lòng bàn tay 手掌 shǒuzhǎng
94 Lông mày 眼 眉 yǎn méi
95 Lông mi 睫毛 jiémáo
96 Lồng ngực 胸腔 xiōng qiāng
97 Lưỡi 舌头 shétou
98 Má 面颊 miànjiá
99 Máu 血液 xuèyè
100 Mí mắt 眼皮 yǎnpí
101 Mổ 切 伤 qiè shāng
102 Môi 嘴唇 zuǐchún
103 Mông 臀部 tún bù
104 Mông 屁股 pìgu
105 Móng tay 指甲盖 zhǐjia gài
106 Mủ (của vết thương) 脓 nóng
107 Mũi 鼻子 bízi
108 Nách 腋窝 yèwō
109 Nạng 拐杖 guǎizhàng
110 Ngân hành máu 血库 xuèkù
111 Ngộ độc thực phẩm 食物 中毒 shíwù zhòngdú
112 Ngoại khoa 外科 wàikē
113 Ngón áp út 无名指 wúmíngzhǐ
114 Ngón cái 拇指 mǔzhǐ
115 Ngón chân 脚趾 jiǎozhǐ
116 Ngón chân cái 大 脚趾 dà jiǎozhǐ
117 Ngón giữa 中指 zhōngzhǐ
118 Ngón trỏ 食指 shízhǐ
119 Ngón út 小指 xiǎozhǐ
120 Ngực 胸口 xiōngkǒu
121 Nhãn khoa, khoa mát 眼科 yǎnkē
122 Nhân viên vệ sinh 卫生员 wèishēngyuán
123 Nhân viên y tế 医务人员 yīwù rényuán
124 Nội khoa 内科 nèikē
125 Núm vú 乳头 rǔtóu
126 Phẫu thuật 手术 shǒushù
127 Phổi 肺 fèi
128 Phòng bệnh 病房 bìngfáng
129 Phòng cách ly 隔离病房 gélí bìngfáng
130 Phòng cấp cứu 急诊室 jízhěn shì
131 Phòng chăm sóc đặc biệt 加护病房 jiāhùbìngfáng
132 Phòng chẩn trị 诊疗所 zhěnliáo suǒ
133 Phòng chẩn trị 诊疗室 zhěnliáo shì
134 Phòng điện tim 心电图室 xīndiàntú shì
135 Phòng điều trị bằng điện 电疗室 diànliáo shì
136 Phòng dược ( nhà thuốc ) 药房 yàofáng
137 Phòng hậu sản 妇产科病房 fù chǎn kē bìngfáng
138 Phòng hộ lý 护理部 hùlǐ bù
139 Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm) 化验科 huàyàn kē
140 Phòng hoá trị 化疗室 huàliáo shì
141 Phòng khám 门诊部 ménzhěn bù
142 Phòng khám bác sĩ 医生 的 办公室 yīshēng de bàngōngshì
143 Phòng kiểm tra sóng siêu âm 超声波检查室 chāoshēngbō jiǎnchá shì
144 Phòng mổ 手术室 shǒushù shì
145 Phòng phát số 挂号处 guàhào chù
146 Phòng theo dõi 观察室 guānchá shì
147 Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú 住院部 zhù yuàn bù
148 Phòng vật lý trị liệu 理疗室 lǐliáo shì
149 Răng 牙 yá
150 Rốn 肚脐 dùqí
151 Sẹo 疤痕 bāhén
152 Sốt 发烧 fāshāo
153 Sưng tấy 肿瘤 zhǒngliú
154 Tai nghe khám bệnh 听诊器 tīngzhěnqì
155 Táo bón 便秘 biànmì
156 Tây y 西医 xīyī
157 Thái dương 太阳穴 tàiyángxué
158 Thuốc 药物 yàowù
159 Thuốc con nhộng 胶囊 jiāonáng
160 Thuốc độc 毒药 dúyào
161 Thuốc gây mê 麻醉 剂 mázuì jì
162 Thuốc giải độc 解毒剂 jiě dú jì
163 Thuốc viên 药丸 yàowán
164 Thuốc viên 药片 yàopiàn
165 Thủy đậu 水痘 shuǐdòu
166 Tia x quang X 光 X guāng
167 Tiêu chảy 腹泻 fùxiè
168 Tiểu đường 糖尿病 tángniàobìng
169 Tim 心脏 xīnzàng
170 Tĩnh mạch 静脉 jìngmài
171 Tóc 头发 tóufà
172 Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ 妇女保健站 fùnǚ bǎojiàn zhàn
173 Trạm cấp cứu 急救站 jíjiù zhàn
174 Trán 前额 qián’é
175 Trầy da, sước da 抓 痕, 擦伤 zhuā hén, cāshāng
176 Trị liệu 治疗 zhìliáo
177 Triệu chứng của 1 căn bệnh 症状 zhèng zhuàng
178 Tròng đen 虹膜 hóngmó
179 Trưởng phòng khám 门诊部主任 ménzhěn bù zhǔrèn
180 Trưởng phòng y vụ 医务部主任 yīwù bù zhǔrèn
181 Truyền nhiễm 感染 gǎnrǎn
182 Ung thư 癌症 áizhèng
183 Vai 肩膀 jiānbǎng
184 Vảy ( vết thương sắp lành) 斑点 病 , 疥 癣 bāndiǎn bìng, jiè xuǎn
185 Vết thương 伤口, 创伤 shāngkǒu, chuāngshāng
186 Viêm phổi 肺炎 fèiyán
187 Viện điều dưỡng 疗养院 liáoyǎngyuàn
188 Viện trưởng 院长 yuàn zhǎng
189 Xe cấp cứu 救护 车 jiùhù chē
190 Xe lăn 轮椅 lúnyǐ
191 Xương 骨头 gǔtóu
192 Xương bả vai 肩胛骨 jiānjiǎgǔ
193 Xương chậu, khung chậu 骨盆 gǔpén
194 Xương sọ 骷髅 kūlóu
195 Xương sống 脊椎 jǐzhuī
196 Xương sườn 肋骨 lèigǔ
197 Y tá 护士 hùshi
198 Y tá 护士 hùshì
199 Y tá thực tập 实习护士 shíxí hùshì
200 Y tá trưởng 护士长 hùshì zhǎng
201 Y tá, y sĩ hộ sinh 助产士 zhùchǎnshì
cái chày 槌 chúi
cáng cứu thương 担架 dānjià
Chẩn đoán,phiếu chẩn đoán 诊断, 诊断 书 zhěnduàn, zhěnduàn shū
Chày giã thuốc 研钵 yán bō
Đồ dùng cấp cứu 急救 装备 jíjiù zhuāngbèi
Gậy chống 手杖 shǒuzhàng
Giường bệnh 病床 bìngchuáng
Kim tiêm 注射器 zhùshèqì
Phòng bệnh 病房 bìngfáng
Phòng cách ly 隔离病房 gélí bìngfáng
Phòng cấp cứu 急诊室 jízhěn shì
Phòng chăm sóc đặc biệt 加护病房 jiāhùbìngfáng
Phòng chẩn trị 诊疗所 zhěnliáo suǒ
Phòng chẩn trị 诊疗室 zhěnliáo shì
Phòng điện tim 心电图室 xīndiàntú shì
Phòng điều trị bằng điện 电疗室 diànliáo shì
Phòng dược ( nhà thuốc ) 药房 yàofáng
Phòng hậu sản 妇产科病房 fù chǎn kē bìngfáng
Phòng hộ lý 护理部 hùlǐ bù
Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm) 化验科 huàyàn kē
Phòng hoá trị 化疗室 huàliáo shì
Phòng khám 门诊部 ménzhěn bù
Phòng khám bác sĩ 医生 的 办公室 yīshēng de bàngōngshì
Phòng kiểm tra sóng siêu âm 超声波检查室 chāoshēngbō jiǎnchá shì
Phòng mổ 手术室 shǒushù shì
Phòng phát số 挂号处 guàhào chù
Phòng vật lý trị liệu 理疗室 lǐliáo shì
Tai nghe khám bệnh 听诊器 tīngzhěnqì
Thuốc 药物 yàowù
Thuốc độc 毒药 dúyào
Thuốc gây mê 麻醉 剂 mázuì jì
Thuốc giải độc 解毒剂 jiě dú jì
Thuốc viên 药丸 yàowán
Thuốc viên 药片 yàopiàn
Tia x quang X 光 X guāng
Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ 妇女保健站 fùnǚ bǎojiàn zhàn
Trạm cấp cứu 急救站 jíjiù zhàn
Xe cấp cứu 救护 车 jiùhù chē
Xe lăn 轮椅 lúnyǐ
救护车 jiùhù chē : xe cứu thương
绷带 bēngdài : băng , vải băng
诞生 dànshēng : ra đời
血压 xiěyā : huyết áp
身体护理 shēntǐ hùlǐ : chăm sóc cơ thể
感冒 gǎnmào : Cảm cúm
拐杖 guǎizhàng : cái nạng , ba-toong
检查 jiǎnchá: Kiểm tra
精疲力尽 jīng pí lì jìn : kiệt sức
急救箱 jíjiù xiāng : tủ thuốc cấp cứu
康复 kāngfù : bình phục
健康 jiànkāng : mạnh khỏe
助听器 zhùtīngqì : máy trợ thính
医院 yīyuàn : bệnh viện
注射 zhùshè : tiêm
受伤 shòushāng : chấn thương
化妆 huàzhuāng : trang điểm
按摩 àn mó : xoa bóp
医学 yīxué : y học
药品 yàopǐn : thuốc
口罩 kǒuzhào : khẩu trang
指甲钳 zhǐjiǎ qián : kéo cắt móng tay
超重 chāozhòng : béo phì
手术 shǒushù : Phẫu thuật
疼痛 téngtòng :đau
香水 xiāngshuǐ: nước hoa
药片 yàopiàn : thuốc
怀孕 huáiyùn : mang thai
剃须刀 tì xū dāo : Dao cạo râu
刮胡子 guā húzi : cạo râu
睡眠 shuìmián: giấc ngủ
吸烟者 xīyān zhě : người hút thuốc
禁烟 jìnyān : cấm hút thuốc lá
防晒霜 fángshài shuāng: kem chống nắng
棉签 miánqiān : miếng gạc
牙刷 yáshuā : bàn chải đánh răng
牙膏 yágāo : kem đánh răng
牙签 yáqiān : cây tăm
受害人 shòuhài rén : nạn nhân
体重磅秤 tǐzhòng bàngchèng : cái cân
轮椅 lúnyǐ : chiếc xe lăn
Siêu âm là một phương pháp được sử dụng trong khám chữa bệnh bằng cách sử dụng sóng siêu âm ( chính là sóng âm với tần số cao) để có thể hiển thị được hình cảnh cấu trúc bên trong của cơ thể con người. Siêu âm chính là một phương pháp giúp chúng Ta chuẩn đoán được bệnh nhanh và rất phổ biến. Trong tiếng Trung siêu âm là 超检查 /chāo jiǎnchá/ và phòng siêu âm chính là 超声波检查室 /chāo shēng bō jiǎnchá shì/
Việt Nam là một quốc gia có mạng lưới y tế dày đặc từ các cấp trung ương cho đến địa phương. Từ các cấp xã phường đều có các phòng y tế để đảm bảo được sức khỏe cho người dân trong những trường hợp khẩn cấp.Mỗi phòng y tế đều được trang bị những thiếu bị cơ bản như giường bệnh, dụng cụ sơ cứu, … Trong tiếng Trung phòng y tế là 医务室 yīwù shì .
Một thành tựu y học vĩ đại của nhân loại trong ngành y học chính là vắc-xin, đây chính là một vũ khí hữu hiệu, mạnh mẽ nhất để có thể ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm. Tiêm phòng chính là việc chúng ta sử dụng vắc-xin để kích thích cơ thể sinh ra các kháng nguyên chống lại loại bệnh đó. Các em bé sẽ được tiêm phòng từ nhỏ để ngăn ngừa các virus gây bệnh. Trong tiếng Trung tiêm phòng được gọi là 预防接种 Yùfáng jiēzhǒng .
Việc đeo khẩu trang là bảo vệ chính mình và để giảm thiểu nguy cơ lây cho người khác nếu chẳng may mình bị bệnh. Tuy nhiên, dùng khẩu trang có đảm bảo 100% không bị lây nhiễm hay không thì không. Nhưng nếu đeo khẩu trang không đúng cách còn phản tách dụng, thậm chí thành “ổ bệnh”. Tiếng trung khẩu trang là 口罩 kǒuzhào
Từ vựng tiếng Trung về y học cổ truyền
Y học cổ truyền là ngành Đông y có nguồn gốc xuất phát từ Trung Hoa và Việt Nam. Các thầy thuốc nổi tiếng được xem là bậc tổ của nghề y Việt Nam bao gồm Hải Thượng Lãn Ông và Tuệ Tĩnh. Dựa trên nền tảng của Âm Dương – Ngũ Hành, y học cổ truyền Việt Nam đã hình thành từ rất lâu trước khi nền y học phương Tây xuất hiện.
Từ thời Văn Lang hay Ðại Việt, y học Việt Nam dựa trên nền tảng của sự kết hợp lý luận y học phương Ðông với kinh nghiệm chữa bệnh của cộng đồng gồm 54 dân tộc. Thêm vào đó là khả năng hiểu biết, sử dụng các nguồn dược liệu, thảo dược phong phú trong vùng nhiệt đới đã tạo ra nền y học cổ truyền Việt Nam.
Thuốc đông y và thuốc pha chế sẵn: 中药成药 zhōngyào chéngyào 1. Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật: 舒胆丸 shū dǎn wán 2. Đại hoạt lạc đan: 大活络丹 dà huóluò dān 3. Thuốc chống viêm: 抗炎灵 kàng yán líng 4. Thuốc cảm hạ nhiệt: 感冒退热冲剂 gǎnmào tuì rè chōngjì 5. Ngân kiều giải độc hoàn: 银翘解毒丸 yín qiào jiědú wán 6. Si rô hạnh nhân chữa ho: 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng 7. Cao tỳ bà diệp: 复方枇杷叶膏 fùfāng pípá yè gāo 8. Si rô cây bán hạ: 半夏露 bàn xià lù 9. Ngân hoàng phiến: 银黄片 yín huángpiàn 10. Viên ngưu hoàng giải độc: 牛黄解毒片 niúhuáng jiědú piàn 11. Viên an thần bổ máu: 养血安神片 yǎng xiě ānshén piàn 12. Viên an thần bổ tim: 安神补心片 ānshén bǔ xīn piàn 13. Cao giảm đau thấp khớp: 关节镇痛膏 guānjié zhèn tòng gāo 14. Cao chữa thấp khớp: 伤湿止痛膏 shāng shī zhǐtòng gāo 15. Sữa ong chúa: 蜂王精 fēngwáng jīng 16. Rượu thuốc: 药酒 yàojiǔ 17. Thuốc đông y bằng thảo dược: 草药 cǎoyào 18. Vỏ quýt: 桔皮 jú pí 19. Gừng: 姜 jiāng 20. Hoa kim ngân: 金银花 jīn yín huā 21. Hoa cúc: 菊花 júhuā 22. Rễ cây lau, lô căn: 芦根 lú gēn 23. Đương quy: 当归 dāngguī 24. Đảng sâm: 党参 dǎngshēn 25. Nhân sâm: 人参 rénshēn 26. Sâm hoa kỳ: 西洋参 xīyángshēn 27. Hoàng liên: 黄连 huánglián 28. Mạch nha: 麦芽 màiyá 29. Long đảm thảo: 龙胆草 lóng dǎn cǎo 30. Nhung hươu: 鹿茸 lùróng 31. Ngưu hoàng: 牛黄 niúhuáng 32. Cam thảo: 甘草 gāncǎo 33. Thỏ ty tử: 菟丝子 túsīzi 34. Xạ hương: 麝香 shèxiāng 35. Tỳ bà diệp: 枇杷叶 pípá yè 36. Bạch thược: 白芍 bái sháo 37. Ngân hạnh (bạch quả): 白果 báiguǒ 38. Ô mai: 乌梅 wūméi 39. Liên hồng: 莲蓬 liánpeng 40. Ngó sen, liên ngẫu: 藕节 ǒu jié 41. Bách hợp: 百合 bǎihé 42. Bồ công anh: 蒲公英 púgōngyīng 43. Sơn tra: 山楂 shānzhā 44. Bạc hà: 薄荷 bòhé 45. Cau: 槟榔 bīnláng 46. Trần bì: 陈皮 chénpí 47. Quế bì, quế: 桂皮 guìpí 48. Đan bì: 丹皮 dān pí 49. Hà thủ ô: 何首乌 héshǒuwū 50. Mật ong: 蜂蜜 fēngmì 51. Con rết, ngô công: 蜈蚣 wúgōng 52. Hổ cốt (xương hổ): 虎骨 hǔ gǔ 53. Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc: 穿山甲 chuānshānjiǎ 54. Mai ba ba, miết giáp: 鳖甲 biē jiǎ 55. Khâu dẫn, địa long: 蚯蚓 qiūyǐn 56. Xác ve, thuyền thoái: 蝉蜕 chántuì
Chữa bệnh bằng châm cứu: 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo 1. Thực hiện châm cứu: 行针 xíng zhēn 2. Lưu lại kim châm: 留针 liúzhēn 3. Vê kim kích thích: 捻针 niē zhēn 4. Rút kim: 退针 tuì zhēn 5. Diện châm: 面针 miàn zhēn 6. Châm tai, nhĩ châm: 耳针 ěr zhēn 7. Châm đầu, đầu châm: 头针 tóu zhēn 8. Bị choáng, sốc do châm cứu: 晕针 yùn zhēn 9. Châm kim xong băng cố định lại: 扎针 zházhēn 10. Châm cố định: 滞针 zhì zhēn 11. Huyệt vị: 穴位 xuéwèi 12. Đau: 发痛 fā tòng 13. Mỏi, ê ẩm: 发酸 fāsuān 14. Tê: 发麻 fā má 15. Sưng lên: 发胀 fā zhàng 16. Thấy nặng: 重感 zhòng gǎn 17. Thấy nóng: 热感 rè gǎn 18. Thấy lạnh: 冷感 lěng gǎn 19. Cảm thấy như điện giật: 触电感 chù diàngǎn 20. Cảm thấy như kiến bò: 蚁走感 yǐ zǒu gǎn 21. Kích thích mạnh: 强刺激 qiáng cìjī 22. Kích thích nhẹ: 弱刺激 ruò cìjī 23. Cứu (châm cứu): 灸 jiǔ 24. Cây ngải: 艾 ài 25. Mồi ngải để cứu: 艾条 ài tiáo 26. Cuộn mồi ngải: 艾卷 ài juàn 27. Cứu vào huyệt: 烧灼 shāozhuó 28. Giác hơi: 拔火罐 báhuǒguàn 29. Ống giác: 火罐 huǒguàn 30. Bài thuốc bí mật, bí phương: 秘方 mìfāng 31. Bài thuốc dân gian: 偏方 piānfāng 32. Bài thuốc đã có sẵn: 成方 chéng fāng 33. Phương pháp chữa bệnh bằng khí công: 气功疗法 qìgōng liáo fǎ 34. Cạo gió: 括痧 kuò shā 35. Véo lưng (một cách massage): 捏背 niē bèi 36. Bát pháp (tám cách chữa bệnh): 八法 bā fǎ 37. Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh): 四诊 sì zhěn 38. Bắt mạch: 切脉 qièmài 39. Mạch tượng: 脉象 màixiàng 40. Rêu lưỡi: 舌苔 shétāi 41. Triệu chứng bệnh lý: 里症 lǐ zhèng 42. Hư chứng: 虚症 xūzhèng
Từ Vựng Về Đồ Uống
1
饮料
Yǐnliào Đồ uống
2
啤酒
Píjiǔ Bia
3
淡啤酒
Dàn píjiǔ Bia nhẹ
4
瓶装啤酒
Píngzhuāng píjiǔ Bia chai
5
苦啤酒
Kǔ píjiǔ Bia đắng
6
黑啤酒
Hēi píjiǔ Bia đen
7
大米啤酒
Dàmǐ píjiǔ Bia gạo
8
姜啤酒
Jiāng píjiǔ Bia gừng
9
贮陈啤酒
Zhù chén píjiǔ Bia lager
10
听装啤酒
Tīng zhuāng píjiǔ Bia lon
11
麦芽啤酒
Màiyá píjiǔ Bia mạch nha
12
喜力啤酒
Xǐ lì píjiǔ Bia Heineken
13
河内啤酒
Hénèi píjiǔ Bia Hà Nội
14
西贡啤酒
Xī gōng píjiǔ Bia Sài Gòn
15
老虎啤酒
Lǎohǔ píjiǔ Bia Tiger
16
咖啡
Kāfēi Cafe
17
纯咖啡
Chún kāfēi Cà phê nguyên chất
18
速溶咖啡
Sùróng kāfēi Cà phê hòa tan
19
牛奶咖啡
Niúnǎi kāfēi Cà phê sữa
20
多奶的咖啡
Duō nǎi de kāfēi Bạc sỉu
21
浓缩咖啡
Nóng suō kāfēi Espresso
22
双浓咖啡
Shuāng nóng kāfēi Double Espresso
23
美式咖啡
Měi shì kāfēi Americano
24
拿铁咖啡
Ná tiě kāfēi Latte
25
卡布基诺咖啡
Kǎ bù qí nuò kāfēi Cappuccino
26
可可
Kě kě Ca cao
27
绿茶
Lǜ chá Trà xanh
28
红茶
Hóng chá Trà đen
29
花茶
Huā chá Trà hoa
30
菊花茶
Júhuā chá Trà hoa cúc
31
乌龙茶
Wūlóng chá Trà ô long
32
紧压茶
Jǐn yā chá Trà khẩn áp, trà nén
33
龙井茶
Lóngjǐng chá Trà long tỉnh
34
碧螺春茶
Bìluóchūn chá Trà bích loa xuân
35
祁红茶
Qí hóng chá Trà kì hồng
36
滇红茶
Diān hóng chá Trà điền hồng
37
武夷岩茶
Wǔyí yán chá Trà Võ Nghi Nham
38
铁观音茶
Tiě guānyīn chá Trà thiết quan âm
39
普洱茶
Pǔ’ěr chá Trà phổ nhĩ
40
柠檬茶
Níng méng chá Trà chanh
41
冰茶
Bīng chá Trà đá
42
桃茶
Táo chá Trà đào
43
优格
Yōu gé Sữa chua
44
冰沙
Bīng shā Sinh tố
45
冰淇淋
Bīng qí lín Kem
46
奶茶
Nǎichá Trà sữa
47
芒果奶茶
Mángguǒ nǎichá Trà sữa xoài
48
薄荷奶茶
Bòhé nǎichá Trà sữa bạc hà
49
珍珠奶茶
Zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu
50
黑糖珍珠鲜奶
Hēitáng zhēnzhū xiān nǎi Sữa tươi trân châu đường đen
51
巧克力奶茶
Qiǎokèlì nǎichá Trà sữa sô cô la
52
泰式奶茶
Tài shì nǎichá Trà sữa Thái
53
抹茶奶茶
Mǒchá nǎichá Trà sữa Matcha
54
蓝莓奶茶
Lánméi nǎichá Trà sữa việt quất
55
芋香奶茶
Yù xiāng nǎichá Trà sữa khoai môn
56
草莓奶茶
Cǎoméi nǎichá Trà sữa dâu
57
椰香奶茶
Yē xiāng nǎichá Trà sữa dừa
58
乌龙奶茶
Wū lóng nǎichá Trà sữa Ô Long
59
珍珠芝士奶茶
Zhēnzhū zhīshì nǎichá Trà sữa kem trân châu
60
红豆抹茶
Hóngdòu mǒchá Matcha đậu đỏ
61
红豆奶茶
Hóngdòu nǎichá Trà sữa đậu đỏ
62
焦糖奶茶
Jiāo táng nǎichá Trà sữa caramel
63
布丁奶茶
Bùdīng nǎichá Trà sữa pudding
64
仙草奶茶
Xiān cǎo nǎichá Trà sữa sương sáo
65
方便饮料
Fāngbiàn yǐnliào Đồ uống liền
66
软性饮料
Ruǎn xìng yǐnliào Đồ uống nhẹ (không cồn)
67
汽水
Qìshuǐ Nước ngọt
68
矿泉水
Kuàngquán shuǐ Nước khoáng
69
七喜
Qīxǐ Nước 7-up
70
可口可乐
Kěkǒukělè Coca cola
71
果汁汽水
Guǒzhī qìshuǐ Nước hoa quả có ga
72
麦乳精饮料
Mài rǔ jīng yǐnliào Nước uống chiết xuất từ lúa mạch
73
苏打水
Sūdǎ shuǐ Nước soda
74
巧克力饮料
Qiǎokèlì yǐnliào Nước uống vị sôcôla
75
果汁
Guǒ zhī Nước ép trái cây
76
百香汁
Bǎi xiāng zhī Ép chanh dây
77
胡萝卜汁
Hú luó bo zhī Ép cà rốt
78
西红柿汁
Xī hóng shì zhī Ép cà chua
79
菠萝汁
Bō luó zhī Ép thơm
80
柚子汁
Yòu zi zhī Ép bưởi
81
苹果汁
Píng guǒ zhī Ép táo
82
西瓜汁
Xīguā zhī Ép dưa hấu
83
莱姆汁
Lái mǔ zhī Ép chanh
84
桔子汁
Jú zi zhī Ép cam
85
椰子汁
Yē zi zhī Nước dừa
86
酒
Jiǔ Rượu
87
瓶装酒
Píngzhuāng jiǔ Rượu chai
88
开胃酒
Kāi wèi jiǔ Rượu khai vị
89
姜酒
Jiāng jiǔ Rượu gừng
90
桔子酒
Júzi jiǔ Rượu cam
91
苦艾酒
Kǔ ài jiǔ Rượu apsin (rượu ngải trắng)
92
麦芽酒
Màiyá jiǔ Rượu mạch nha
93
米酒
Mǐ jiǔ Rượu gạo
94
白兰地甜酒
Báilándì tián jiǔ Rượu ngọt brandy
95
花雕酒
Huādiāo jiǔ Rượu vang hoa điêu
96
夏布利酒
Xiàbù lìjiǔ Rượu vang trắng nguyên chất
97
香槟酒
Xiāngbīn jiǔ Rượu sâm banh
98
果味酒
Guǒ wèi jiǔ Rượu hoa quả
99
苹果酒
Píngguǒ jiǔ Rượu táo
100
葡萄酒
Pútáo jiǔ Rượu nho (rượu vang)
101
红葡萄酒
Hóng pútáo jiǔ Rượu vang đỏ
102
白葡萄酒
Bái pútáo jiǔ Rượu vang trắng
103
威士忌酒
Wēishìjì jiǔ Rượu whisky
104
伏特加马提尼酒
Fútèjiā mǎ tí ní jiǔ Rượu vodka martini
105
伏特加酒
Fútèjiā jiǔ Rượu vodka
106
茅台酒
Máotái jiǔ Rượu mao đài
107
日本酒
Rìběnjiǔ Rượu sa kê
Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :107 TỪ VỰNG VỀ ĐỒ UỐNG
Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: https://tiengtrungntt.vn/
Fanpage: Tiếng trung giao tiếp Nghiêm Thùy Trang
Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa . 098 191 82 66
Bỏ Túi Những Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Khi Du Lịch Trung Quốc Đài Loan Phần 2
Khi đi theo tour thì việc ăn uống trong bữa đã có anh hướng dẫn viên lo, nhưng trong lúc được tự do mua sắm hay trong những chuyến đi du lịch tự túc thì muốn ăn muốn uống thì chúng ta phải biết gọi món nè đúng không? Vậy hôm nay mình sẽ chia sẻ vài câu gọi món bằng tiếng Trung cho các bạn bỏ túi nha.
Qua bài trước là chúng ta đã biết nhà vệ sinh gọi sao nà, rồi là cách hỏi địa điểm muốn đến nằm ở đâu và đi như thế nào nè đúng không?
Vậy hôm nay các bạn muốn bỏ túi câu gì nè? Àh, hay là giải quyết cái bỏ bụng trước heng?
Khi đi theo tour thì việc ăn uống trong bữa đã có anh hướng dẫn viên lo, nhưng trong lúc được tự do mua sắm hay trong những chuyến đi du lịch tự túc thì muốn ăn muốn uống thì chúng ta phải biết gọi món nè đúng không? Vậy hôm nay mình sẽ chia sẻ vài câu gọi món bằng tiếng Trung cho các bạn bỏ túi nha.
Đầu tiên mình muốn nói đến là món
珍珠奶茶
gọi tắt là
珍奶
được Đài Loan phát minh, là một trong những món tiêu biểu ở Đài Loan. Vậy đi du lịch Đài Loan thì sao mà có thể không uống thử phải không nào! Nhưng ở đây thì mình chưa thể đem cả menu vào bài cho các bạn được, nên mình chỉ vài món tiêu biểu thôi heng.
Món trà sữa/ sữa tươi:
•
珍珠奶茶
/zhēnzhū nǎichá/ = 珍奶 /zhēn nǎi/
trà sữa trân châu
•
珍珠奶綠
/zhēnzhū nǎi lǜ/
trà sữa trà xanh trân châu
•
黑糖珍珠鲜奶
/hēitáng zhēnzhū xiān nǎi/
sữa tươi trân châu đường đen
Món trà:
•
紅茶
/hóngchá/
hồng trà (trà đen)
•
綠茶
/lǜchá/
trà xanh
Món thêm:
•
布丁
/bùdīng/
bánh plan
•
仙草
/xiān cǎo/
sương sáo
Mức đường/ đá:
Mức
甜度 /tián dù/ độ ngọt
冰块 /bīng kuài/ đá
100%
正常甜 /zhèngcháng tián/ ngọt bình thường
正常冰 /zhèngcháng bīng/ đá bình thường
50%
半糖 /bàn tang/ nửa đường
半冰 /bàn bīng/ nửa đá
25%
少糖 /shǎo tang/ ít đường
少冰 /shǎo bīng/ ít đá
0%
无糖 /wú tang/ không đường
去冰 /qù bīng/ không đá
A.
请给我一杯珍珠奶绿、半糖、半冰,谢谢!
/Qǐng gěi wǒ yībēi zhēnzhū nǎi lǜ, bàn táng, bàn bīng, xièxiè!/
Xin cho tôi 1 ly trà sữa trà xanh trân châu, nửa đường, nửa đá, cám ơn!
B.
我要一杯珍珠奶绿、半糖、半冰,谢谢!
/Wǒ yào yībēi zhēnzhū nǎi lǜ, bàn táng, bàn bīng, xièxiè!/
Tôi lấy 1 ly trà sữa trà xanh trân châu, nửa đường, nửa đá, cám ơn!
Dạng câu:
请给我
(a) 杯 (b)
我要
(a) 杯 (b)
(b)
Là chỗ để thay thế tên món.
Ví dụ như là:
•
请给我一杯咖啡,谢谢!
/Qǐng gěi wǒ yībēi kāfēi, xièxiè!/
Xin cho tôi 1 ly cà phê, cám ơn!
Và nếu muốn gọi món thêm thì chúng ta chỉ cần nói bổ sung là:
C.
请给我一杯珍珠奶绿加布丁、半糖、半冰,谢谢!
/Qǐng gěi wǒ yībēi zhēnzhū nǎi lǜ jiā bùdīng, bàn táng, bàn bīng, xièxiè!/
Xin cho tôi 1 ly trà sữa trà xanh trân châu thêm bánh plan, 50% đường, 50% đá, cám ơn!
Có phải đơn giản lắm không các bạn, hihi…
请给我 / 我要 …
•
一杯牛奶
/yībēi niúnǎi/
1 ly sữa tươi
•
一杯茶
/yībēi chá/
1 ly (tách) trà
•
一碗面
yī wǎn miàn/
1 tô mì
•
一碗饭
yī wǎn fàn/
1 tô (chén) cơm
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Thuốc Đông Y Và Phương Pháp Châm Cứu” trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!