Xem Nhiều 6/2023 #️ Sữa Đậu Nành Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 8 Trend | Poca-ngoaihanganh.com

Xem Nhiều 6/2023 # Sữa Đậu Nành Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 8 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Sữa Đậu Nành Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Fair trade blend with soy milk?

OpenSubtitles2018.v3

Ước gì ta có sữa đậu nành.

I wish we had some soy milk.

OpenSubtitles2018.v3

Cưng à anh vừa uống sữa đậu nành đấy.

You just drank half–and-half, baby.

OpenSubtitles2018.v3

Sữa đậu nành và trà bạc hà.

Soybean sherbet and peppermint tea.

OpenSubtitles2018.v3

Một đĩa trái cây cùng yến mạch trộn sữa đậu nành.

Fruit platter and oatmeal with soy milk.

OpenSubtitles2018.v3

I like soy milk instead of dairy.

OpenSubtitles2018.v3

Sữa hạnh nhân, sữa đậu nành hay sữa gì đó?

Almond milk, soy milk, something like that?

OpenSubtitles2018.v3

Thật đấy, cháu thà uống sữa bột còn hơn là uống sữa đậu nành lần nữa.

I mean, literally, I would rather have powdered milk than to have to drink that stuff again.

OpenSubtitles2018.v3

Tuyệt vời! có cả sữa đậu nành!

Get a load of that – It’s working!

QED

Vào năm 2009 nó được ghi nhận là công ty sản xuất máy làm sữa đậu nành lớn nhất Trung Quốc.

As of 2009 it was China’s largest soybean milk machine company.

WikiMatrix

WikiMatrix

Mày bỏ phân nửa sữa đậu nành vào cái ly đó với dư tính làm tao phá bỏ lôi thề ăn chay.

You put half-and-half into one of those coffees in an attempt to make me break vegan edge.

OpenSubtitles2018.v3

Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng.

The Witnesses in Europe have collected tons of soy milk, clothes, shoes, schoolbooks, and soap.

jw2019

Sau khi sữa đã chín hoàn toàn, máy sẽ tự động tắt, để lại okara trong cốc lọc và sữa đậu nành trong bình đun.

When the soy milk has fully cooked, the machine will automatically turn off, leaving the soy pulp in the filter cup and the soy milk in the water chamber.

WikiMatrix

Một máy làm sữa đậu nành hoạt động giống như một sự kết hợp giữa máy xay sinh tố và máy pha cà phê tự động.

Soy milk makers work similarly to a combination between a home blender and an automatic coffee maker.

WikiMatrix

Nếu có tiền sử gia đình có dị ứng sữa thì sữa đậu nành có thể được cân nhắc, nhưng khoảng 10 đến 15% trẻ bị phản ứng dị ứng với sữa bò cũng sẽ phản ứng với đậu nành.

If there is a family history of dairy allergy, then soy infant formula can be considered, but about 10 to 15% of babies allergic to cow’s milk will also react to soy.

WikiMatrix

Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành.

I mean, here you have these guys who basically thought they were just following this hunch, this little passion that had developed, then they thought they were fighting the Cold War, and then it turns out they’re just helping somebody find a soy latte.

ted2019

Loại trà sữa màu nâu pha đá và nước đậu nành.

Iced dirty chai with soy.

OpenSubtitles2018.v3

Universal Industries điều hành một số nhà máy thực phẩm ở Blantyre, nơi sản xuất đồ ngọt, khoai tây chiên, bánh quy, sữa bột, các sản phẩm đậu nành và thức ăn trẻ em.

Universal Industries operates several food factories in Blantyre, where it produces sweets, crisps, biscuits, milk powder, soy products and baby food.

WikiMatrix

Nhưng các chứng dị ứng thực phẩm nặng nhất thường chỉ do một vài loại thức ăn gây ra như: sữa, trứng, cá, tôm cua, đậu phộng, đậu nành, các loại hạt và lúa mì.

However, the most severe food allergies are commonly caused by just a few foods: namely, milk, eggs, fish, crustaceans, peanuts, soybeans, tree nuts, and wheat.

jw2019

Tại Hoa Kỳ, 90% phản ứng dị ứng với thực phẩm do sữa bò, trứng, lúa mì, động vật giáp xác, đậu phộng, quả kiên, cá và đậu nành.

In the United States, 90% of allergic responses to foods are caused by cow’s milk, eggs, wheat, shellfish, peanuts, tree nuts, fish, and soy beans.

WikiMatrix

Annatto is not among the “Big Eight” substances causing hypersensitivity reactions (cow’s milk, egg, peanuts, tree nuts, fish, shellfish, soy, and wheat), which are responsible for more than 90% of allergic food reactions.

WikiMatrix

Nếu tính luôn không chỉ thức ăn trong cửa hàng và nhà hàng, mà còn cả thức ăn dùng cho vật nuôi, bắp, đậu nành, lúa mì những thứ mà con người có thể ăn nhưng lại chọn đem đi vỗ béo động vật và sản xuất thêm các sản phẩm làm từ thịt và sữa, những gì các bạn tìm thấy là hầu hết các quốc gia giàu có có lượng thức ăn gấp ba đến bốn lần nhu cầu thực để nuôi sống người dân.

If you include not just the food that ends up in shops and restaurants, but also the food that people feed to livestock, the maize, the soy, the wheat, that humans could eat but choose to fatten livestock instead to produce increasing amounts of meat and dairy products, what you find is that most rich countries have between three and four times the amount of food that their population needs to feed itself.

ted2019

Đậu Xanh Trong Tiếng Tiếng Anh

Đậu xanh.

Fuck you.

OpenSubtitles2018.v3

Wilson, đậu xanh rau má anh!

We didn’t actually lose him.

OpenSubtitles2018.v3

Đậu xanh Globus.

Globe green peas!

OpenSubtitles2018.v3

Thật ra, anh vừa giúp tôi đấy, đậu xanh ạ.

Actually, you just did me a favor, green bean.

OpenSubtitles2018.v3

Ôi đậu xanh!

Damn it!

OpenSubtitles2018.v3

Đậu xanh rau má.

You son of a bitch.

OpenSubtitles2018.v3

Đậu xanh không?

Green beans?

OpenSubtitles2018.v3

Đậu xanh.

Son of a bitch.

OpenSubtitles2018.v3

Đậu xanh.

Come on.

OpenSubtitles2018.v3

Đậu xanh nhà mày, thằng mọi Mễ.

Go fuck yourself, Pancho.

OpenSubtitles2018.v3

Đậu xanh, súp và sa-lát.

Green beans, soup and salad.

OpenSubtitles2018.v3

Thỉnh thoảng nó được trộn với đậu xanh, gram hoặc bột khác để có được đúng màu.

Sometimes this is mixed with chickpeas, gram or other flour to get the right shade.

WikiMatrix

Đậu xanh.

Globus green peas.

QED

Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la.

When one dollar’s worth of green beans will give you 75 dollars’worth of produce.

QED

Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la.

When one dollar’s worth of green beans will give you 75 dollars’ worth of produce.

ted2019

Các loại rau xanh như đậu Hà Lan và đậu xanh không có lượng vitamin K1 cao như lá xanh.

Green vegetables such a peas and green beans do not have such high amounts of vitamin K1 as leafy greens.

WikiMatrix

Thứ này được làm bởi đậu xanh, sữa bột và một loạt vitamin phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của bộ não.

And this is made with chickpeas, dried milk and a host of vitamins, matched to exactly what the brain needs.

QED

Chẳng hạn như các tài liệu cũ đã đặt đậu xanh là Phaseolus aureus, trong khi phân loại hiện đại phân nó thành Vigna radiata.

For example, older literature refers to the mung bean as Phaseolus aureus, whereas more modern sources classify it as Vigna radiata.

WikiMatrix

Mẹ nó tuyệt vọng lấy một cái nĩa và cố gắng khuyến khích đứa nhỏ ăn đậu que xanh của nó.

In desperation, the mother picked up a fork and tried to encourage him to eat his beans.

LDS

Còn đậu có màu xanh.

And peas are green.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả các thành phần và nguyên liệu làm bánh , từ lá gói xanh tới gạo nếp và thịt heo , đậu xanh và tiêu bên trong nhân , tất cả đều là các vị thuốc ( theo đông y ) có thể giữ cân bằng âm dương giúp máu lưu thông tốt và ngăn ngừa bệnh tật nữa .

All of its ingredients and materials , from the green wrapping leaves to sticky rice and pork , green peas and pepper inside , are all medicines ( according to Oriental Medicine ) that act to keep harmony between the positive and the negative , thus helping the blood circulate well and preventing diseases .

EVBNews

Bánh chưng được làm bằng gạo nếp , đậu xanh , thịt lợn và hạt tiêu cay nhưng có hương vị độc đáo riêng của nó bởi vì lá dong được vận chuyển từ đất liền đến thường bị khô héo và không giữ được màu xanh của lá , đôi khi dùng lá chuối hoặc lá dừa .

The cake is made of sticky rice , green bean , pork and pepper , but has a distinctive taste because it is wrapped in discoloured and withered dong leaves , transported from the mainland , or sometimes banana or coconut leaves .

EVBNews

Đậu xanh để làm bindaetteok Những người bán hàng đang chiên bindaetteok Những người bán hàng đang làm mayak kimbap Bên trong khu vực nhà hàng của chợ Gwangjang Bên trong khu vực chợ cá của chợ Gwangjang Mua sắm ở Seoul Danh sách chợ ở Hàn Quốc ^ Yun Suh-young (ngày 14 tháng 2 năm 2013).

Mung beans being ground to make bindaetteok Vendors frying bindaetteok Vendors making mayak kimbap Interior of the restaurant area of Gwangjang Market Interior of a fish market in Gwangjang Market Shopping in Seoul List of markets in South Korea List of South Korean tourist attractions Yun Suh-young (14 February 2013).

WikiMatrix

Một số nguồn cung cấp các Omega-3 thường thấy là cá , hồ đào , bông cải xanh , và edamame ( đậu tương được nấu chín tới ; đậu tương luộc ) , đậu nành xanh thường được hấp và ăn luôn cả vỏ .

Several common sources of omega-3s are shown here : fish , walnuts , broccoli , and edamame , green soy beans that are often steamed and served in the pod .

EVBNews

Sữa Non Trong Tiếng Tiếng Anh

Hiện tuyến sữa dưới vú của bạn có thể đã bắt đầu tiết ra sữa non rồi đấy .

The milk glands in your breasts may have started to make colostrum by now .

EVBNews

Với nhiều người khác thì sữa non có màu vàng nhạt và nhiều .

For others , it is thick and yellowish .

EVBNews

Bé con cần sữa non.

Baby needs colostrum.

OpenSubtitles2018.v3

EVBNews

” Chúng tôi sẽ lấy một ít mẫu sữa non , bằng phương pháp hoàn toàn chuẩn xác và không đòi hỏi phải rạch da hoặc tiêm chích , và có thể kiểm tra để biết được tình trạng sức khỏe của vú ” .

” We ‘ll take a little sample of colostrums , and with a totally noninvasive and accurate assay , be able to tell her how her breasts are doing . “

EVBNews

Sữa non là sữa ban đầu có tác dụng cung cấp cho bé nhiều ca-lo và dưỡng chất thiết yếu trong vài ngày đầu trước khi sữa tiết ra nhiều hơn nếu bạn có ý định nuôi con bằng sữa mẹ .

Colostrum is the pre-milk that provides your baby with calories and nutrients for the first few days before your milk comes in if you plan to breastfeed .

EVBNews

Một năm sau, người chủ sẽ nhận số lượng theo thỏa thuận gồm lông, các sản phẩm từ sữa, con non v.v.

A year later, the owner received a stipulated minimum of wool, dairy products, young stock, and so on.

jw2019

Vì sự cần thiết duy trì lượng nước trong cơ thể, gundi cái chỉ tiết một lượng sữa nhỏ, và con non hoàn toàn cai sữa khi bốn tuần tuổi.

Because of the need to preserve moisture, female gundis produce only a small amount of milk, and the young are fully weaned by four weeks of age.

WikiMatrix

Các loài động vật có vú nuôi con non bằng sữa.

Milk is why mammals suck.

ted2019

Những con non cai sữa lúc sáu tháng tuổi và hoàn toàn phát triển lúc một tuổi.

The kid is weaned at six months of age and is fully grown by one year of age.

WikiMatrix

Vào mùa xuân các con hải cẩu non mới cai sữa những con hải cẩu non một tuổi thỉnh thoảng mắc cạn lại trên bãi biển sau khi tách ra khỏi nhóm của chúng.

In the spring recently weaned pups and yearlings occasionally strand on beaches after becoming separated from their group.

WikiMatrix

Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.

For the first few days the breasts secrete colostrum, a yellowish fluid especially good for infants because (1) it is low in fats and carbohydrates and hence easier to digest, (2) it is richer in immunity factors than the mother’s milk that will come in a few days, and (3) it has a slightly laxative effect that helps clear out the cells, mucus and bile that collected in the infant’s bowels before birth.

jw2019

Con non được cai sữa khi đủ tám tháng, sau thời gian đó chúng gia nhập nhóm linh dương non theo độ tuổi riêng.

Calves are weaned at eight months, following which time they join groups of calves of their own age.

WikiMatrix

Sữa làm cho thân thể còn non nớt được mạnh khỏe và giúp trẻ em tăng trưởng.

Milk strengthens young bodies and helps children to grow.

jw2019

Con non phụ thuộc vào sữa mẹ trong 30 tuần, và sẽ đạt được sự độc lập vào thời điểm 16-18 tháng tuổi.

Cubs are dependent on their mother’s milk for 30 weeks and will reach independence at 16–18 months.

WikiMatrix

Trứng của chúng có vỏ mềm và khi trứng nở thì con non sẽ bú sữa từ tuyến sữa của mẹ cho đến khi chúng đủ lớn để tự kiếm ăn.

Their eggs are soft-shelled, and when their babies hatch, they suckle milk from pores on their mother’s body until they’re large enough to feed themselves.

ted2019

Cai sữa bắt đầu khi được 3,5 tháng và con non trở nên hoàn toàn độc lập vào khoảng 14 tuần tuổi.

Weaning starts at 3.5 months, and the young become fully independent at around 14 weeks old.

WikiMatrix

Con non mở mắt lúc 11 ngày và được cai sữa khi được hai tháng.

Young open their eyes at 11 days and are weaned at two months.

WikiMatrix

Ở NICU, khi đứa trẻ sinh non, ốm hay bị thương, sữa hay các thành phần hoạt tính trong sữa đóng vai trò đặc biệt quan trọng.

In the NICU, when infants are born early or sick or injured, milk or bioactive constituents in milk can be critically important.

ted2019

Con non nặng khoảng 5 kg (11 lb) khi sinh và cai sữa khi được từ 23 đến 29 tuần tuổi.

The calf weighs 5 kg (11 lb) at birth and is weaned at 23–29 weeks old.

WikiMatrix

Khi điều đó xảy ra, con cái có khả năng tiết ra hai loại sữa khác nhau, một cho con non trong túi, và loại còn lại dành cho con non đã ra khỏi túi.

When that happens, she’s able to produce two different kinds of milk, one for her newborn, and one for her older joey.

ted2019

Gần như không còn nghi ngờ gì về xuất xứ của cách nói ” miệng còn hôi sữa ” , dùng để diễn tả một người non nớt hoặc chưa có kinh nghiệm .

There ‘s little doubt about the origin of the expression ” still wet behind the ears , ” used to describe someone new or inexperienced .

EVBNews

Linh dương đầu bò non được nuôi bằng sữa mẹ đến khi đạt 6 đến 8 tháng tuổi, bắt đầu gặm cỏ khi được 4 tuần và vẫn còn với mẹ cho đến khi con non tiếp theo của linh dương cái sinh ra sau đó một năm.

It is fed by its lactating mother for 6-8 months, begins nibbling on grass blades at 4 weeks, and remains with the mother until her next calf is born a year later.

WikiMatrix

Nghé non, bất thường trong các loài trâu, bú sữa từ phía sau mẹ nó, đẩy đầu vào giữa các chân của trâu mẹ.

WikiMatrix

Con non chủ yếu được nuôi ở ở nơi che giấu và cai sữa xảy ra tại 2,5-3 tháng.

The calf is mainly kept in hiding and weaning occurs at 2.5 to 3 months.

WikiMatrix

Ong Chúa Trong Tiếng Tiếng Anh

và ở cái tổ không có ong chúa, họ mua ong chúa khác thêm vào

And then the one half that doesn’t have a queen, they can buy a queen.

ted2019

Bà đã quen làm một con ong chúa.

You enjoy being queen bee too much.

OpenSubtitles2018.v3

Anh nói Hoàng hậu là ong chúa sao.

The Empress you said is the Queen Bee!

OpenSubtitles2018.v3

Cổ như một con ong chúa có quyền chọn ong đực.

She’s like a queen bee with her pick of the drones.

OpenSubtitles2018.v3

Hướng dẫn thực hành văn hóa ong có kèm việc quan sát sự phân cấp của Ong chúa.

Practical Handbook of Bee Culture with Some Observations Upon the Segregation of the Queen

OpenSubtitles2018.v3

Bạn thấy đc ong chúa, con bự ở giữa kia.

You can see the queen bee, the large bee in the middle.

QED

Có thể anh ta bị dính ong chúa vào cằm, và các con ong khác bị thu hút vào đó.

He probably has a queen bee tied to his chin, and the other bees are attracted to it.

ted2019

Nó có thể được gửi qua bưu điện, từ Úc, Hawaii hay Florida, Vậy là đã có 1 nàng ong chúa.

It comes in the mail; it can come from Australia or Hawaii or Florida, and you can introduce that queen.

ted2019

Ong chúa sẽ được dùng thuốc gây mê và sau đó được thụ tinh nhân tạo sử dụng công cụ chính xác này.

The virgin queen is sedated and then artificially inseminated using this precision instrument.

ted2019

ong ruồi có tổ chức xã hội cao nhất: chúng không thực sự là xã hội bởi vì chỉ có ong chúa sống qua mùa đông

And bumblebees are what we call eusocial: they’re not truly social, because only the queen is, over winter.

ted2019

Đây là Prozac, đây là Zoloft, đây là viên sữa ong chúa, đây là thuốc giãn cơ, đó là tất cả những thuốc mà bệnh nhân đang dùng.

So this was Prozac, this was Zoloft, this was a black jellybean and this was muscle relaxant, all of which were the medications that the impatient was taking.

QED

Và trong thực tế, Mỹ là nước đầu tiên thực hiện chuyển ong chúa theo đường bưu điện thực ra việc chuyển ong chúa qua đường bưu điện đó, là để đảm bảo rằng nước Mỹ có đủ ong.

And in fact, America was the first country that ever did mail-delivery queens and in fact, it’s part of the postal code that you have to deliver queens by mail in order to make sure that we have enough bees in this country.

ted2019

Sau đó, ong chúa sẽ lưu trữ tinh trùng thu thập được từ nhiều lần giao phối này trong tinh trùng của mình để sử dụng để thụ tinh cho trứng trong suốt quá trình sinh sản của mình.

The queen will then store the sperm collected from these multiple matings in her spermatheca to use to fertilize eggs throughout the course of her entire reproductive life.

WikiMatrix

Nếu bạn không chỉ muốn ong chúa, bạn cũng có thể mua, thực tế là, 1 gói 1.4 kg ong, đến bằng bưu phẩm, và dĩ nhiên, Bưu điện luôn luôn quan tâm khi họ nhận được, cái gói 1.4kg ong của bạn

If you don’t just want a queen, you can buy, actually, a three-pound package of bees, which comes in the mail, and of course, the Postal Office is always very concerned when they get, you know, your three-pound packages of bees.

ted2019

Công trình nghiên cứu ong mật của Frisch bao gồm cả việc nghiên cứu các pheromone do ong chúa và các ong cái con của nó tiết ra, chúng giữ trật tự xã hội rất phức tạp của tổ ong.

Frisch’s honey bee work included the study of the pheromones that are emitted by the queen bee and her daughters, which maintain the hive’s very complex social order.

WikiMatrix

Những loài ong bao gồm Sulcatipes xylocopa và Bombus ruderatus, nơi ong chúa sẽ ăn ấu trùng lắng đọng do ong thợ hoặc bị đẩy ra họ khỏi tổ để duy trì sự thống trị trên các con ong thợ cái Christina L. Conrath.

Bee species include Xylocopa sulcatipes and Bombus ruderatus, where queen bees will eat the larva deposited by workers or ejected them from the nest in order to maintain dominance over the female workers.

WikiMatrix

Cái chết, là người có suck’d mật ong của hơi thở Chúa,

Death, that hath suck’d the honey of thy breath,

QED

Trang 222: Chúa Hiện Ra cùng Môi Se, do Wilson Ong họa.

Page 206: The Lord Appearing to Moses, by Wilson Ong.

LDS

Chúa nói với con rằng mẹ đã bỏ ong vào trong xe.

God told me you put the bees in the car.

OpenSubtitles2018.v3

Tương tự như vậy, thuật ngữ này có thể được sử dụng để mô tả sự tàn phá của trứng không có chúa trong tổ của ong bắp cày nhất định xã hội, ong, và kiến.

Similarly, the term can be used to describe the destruction of non-queen eggs in nests of certain social wasps, bees, and ants.

WikiMatrix

Năm 1853, Ramphoei cưới tuyệt vời của cô-chú Mongkut (người đã 30 năm cuối của mình) và đã được nâng lên một Phra Ong Chao (một cấp bậc cao hơn của công chúa).

In 1853, Ramphoei married her great-uncle Mongkut (who was 30 years her senior) and was raised to a Phra Ong Chao (a higher rank of princess).

WikiMatrix

14:24-32, 44, 45—Giô-na-than có bị mất ân huệ của Đức Chúa Trời vì đã phạm lời thề của Vua Sau-lơ khi ăn mật ong không?

14:24-32, 44, 45 —Did Jonathan lose God’s favor for eating honey in violation of Saul’s oath?

jw2019

Chính Đức Chúa Trời đã sắp đặt mọi việc cho chúng ta hưởng khi những con ong bận rộn đó làm ra mật ong ngọt và bổ để cho chúng ta ăn ngon miệng.

God himself has so arranged matters that we benefit when such busy bees produce sweet and nourishing honey that delights our palate.

jw2019

18 Và đến ngày đó, chuyện rằng, Chúa sẽ ahuýt gọi những con ruồi ở nơi tận cùng của xứ Ai Cập, những con ong ở xứ A Si Ri.

18 And it shall come to pass in that day that the Lord shall hiss for the fly that is in the uttermost part of Egypt, and for the bee that is in the land of Assyria.

LDS

Bạn đang xem bài viết Sữa Đậu Nành Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!