Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn Thực Phẩm Maine Wic Tiếng Anh mới nhất trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Cháo bột yến mạch
cho phép:
Gói 16 oz
• Yến mạch Bob Red Red Extra cán dày • Yến mạch cán đỏ của Bob • Yến mạch nấu chín nhanh Bob’s Red Mill • Bột yến mạch Ailen cắt nhanh và dễ dàng của McCann • Bột yến mạch nấu ăn nhanh của McCann • Bột yến mạch cắt thép Ailen của McCann • Yến mạch nhanh nhất của mẹ • Yến mạch cũ tốt nhất của mẹ
Không cho phép:
• Gói cá nhân / phục vụ đơn • Hương vị • Bột yến mạch hữu cơ
Gạo lức
cho phép:
Gói 14 đến 16 oz và gói 28 đến 32 oz
Bất kỳ thương hiệu gạo lức thông thường, nhanh chóng hoặc ngay lập tức
Thương hiệu cửa hàng thường xuyên hoặc hữu cơ
Basmati Brown, Jasmine Brown hoặc Luộc trong Bag Brown RIce
Không cho phép:
Gạo trắng, dày dạn, hoang dã, hỗn hợp hoặc gạo hữu cơ
Gạo hữu cơ khác
Đông lạnh, phục vụ đơn hoặc sẵn sàng phục vụ gói
Bánh
cho phép:
Gói 16 oz vỏ mềm
• Tortillas ngô trắng Chi Chi • Bánh Tortillas nguyên chất của Chi Chi • Bánh Tortilla nguyên cám Don Pancho • Câu lạc bộ thực phẩm / Tortillas nguyên hạt Shurfine • Tortaford Whole Wheat Tortillas • Bánh ngô ngô Herdez • Bánh Tortilla nguyên cám Herdez • La Banderita 100% lúa mì nguyên chất • Rổ Tortillas lúa mì nguyên hạt • Nông trại Maya Tortillas nguyên chất • Nhiệm vụ Tortillas lúa mì • Mission Tortillas ngô vàng • Tortega Whole Wheat Tortillas • Tortillas ngô trắng hoặc vàng • Bánh mì làm từ lúa mì nguyên hạt Santa Fe • Chữ ký Chọn Tortillas nguyên chất • Bánh Tortillas nguyên chất 100% Tia Rosa • Tortio lúa mì nguyên chất 100% Tio Santi
Mì ống nguyên chất
cho phép:
• Bất kỳ hình dạng 100% mì lúa mì nguyên chất của các thương hiệu này: – Barilla – Colavita – Câu lạc bộ Ẩm thực / Shurfine – Vòng tròn đầy đủ – Giá trị lớn – Hodgson Mills – Nature’s Place / Nature’s Promise – O Organics – Racconto – Ronzoni – Lựa chọn chữ ký
Bánh mì
Cho phép kích thước được liệt kê trên lợi ích:
Bánh mì 16 oz
Arnold Stoneground Bánh mì nguyên chất 100%
Bánh mì nguyên chất tốt nhất
Bimbo Bánh mì nguyên chất 100%
Hannaford Bánh mì nguyên chất 100%
Rổ thị trường Bánh mì nguyên chất 100%
Nature’s Own Life Không đường 100% Bánh mì ngũ cốc nguyên hạt
Pepperpot Farm 100% Bánh mì nguyên chất
Pepperidae Farm Bánh mì ngũ cốc nguyên hạt
Pepperidge Farm Light Style 100% Bánh mì nguyên chất
Pepperpot Farm Rất mỏng 100% Bánh mì nguyên chất
Sara Lee Bánh mì nguyên chất 100%
Chữ ký Chọn 100% Bánh mì nguyên chất
Chữ ký Chọn Không có muối Thêm bánh mì nguyên hạt
Sunbeam Bánh mì nguyên chất 100%
Wonder Bánh mì nguyên chất 100%
Bánh mì 24 oz
Arnold Whole Grain 100% Whole Wheat Bread
Bếp quê 100% Bánh mì nguyên chất
Freihofer’s Hearty 100% Whole Wheat Bread
Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nguyên Liệu Thực Phẩm
Tiếng Anh luyện thi
18/07/2019
Các chế phẩm từ sữa
Butter: bơ
Cream: kem
Cheese: pho mai
Blue cheese: pho mai có đốm xanh
Cottage cheese: pho mai tươi
Goats cheese: pho mai dê
Crème fraîche: kem chua
Margarine: bơ thực vật
Milk: sữa
Full fat milk: sữa không tách béo
Các loại bánh và nguyên liệu làm bánh
Baguette: bánh mỳ que
Bread rolls: bánh mỳ tròn
Brown bread: bánh mỳ nâu
White bread: bánh mỳ trắng
Garlic bread: bánh mỳ tỏi
Pitta bread: bánh mỳ dẹt
Loaf of bread: ổ bánh mỳ
Cake: bánh ngọt
Danish pastry: bánh trộn táo và hạnh nhân phết kem
Quiche: khoái khẩu
Sponge cake: bánh xốp
Baking powder: bột nở
Plain flour: bột mỳ không có bột nở
Self-raising flour: bột mỳ có trộn sẵn bột nở
Corn flour: bột ngô
Sugar: đường
Brown sugar: đường nâu
Icing sugar: bột đường, đường xay
Pastry: bột nhồi, bột nhão
Dried apricots: quả mơ khô
Prunes: quả mận khô
Raisins: nho khô
Thực phẩm cho bữa sáng
Breakfast cereal: ngũ cốc ăn sáng
Cornflakes: bánh bột ngô
Honey: mật ong
Jam: mứt
Marmalade: mứt cam
Muesli: món ăn điểm tâm
Porridge: cháo đặc
Toast: bánh mì nướng
Các loại gia vị và nước sốt
Ketchup: tương cà chua
Mayonnaise: xốt mai on ne
Mustard: mù tạc
Pepper: hạt tiêu
Salad dressing: nước sốt trộn xa lát
Salt: muối
Các loại đồ ăn nhẹ
Biscuits: bánh quy
Chocolate: sô cô la
Crisps: bánh quy giòn
Nuts: các loại hạt, quả hạch
Olives: dầu oliu
Peanuts: hạt lạc
Sweets: kẹo
Walnuts: hạt óc chó
Các loại thảo mộc
Basil: cây hung quế, cây rau é
Chives: lá thơm
Coriander: rau mùi
Dill: cây thì là
Parsley: cây mùi tây, ngò tây
Rosemary: lá hương thảo
Sage: cây xô thơm, cây ngải đắng
Thyme: cây húng tây, cỏ xạ hương
Các loại gia vị
Chili powder: ớt bột
Cinnamon: quế
Curry powder: bột cà ri
Nutmeg: hạt nhục đầu khấu
Paprika: ớt cựa gà, ớt bột
Saffron: nghệ tây
Các loại thịt
Bacon: thịt lung lợn muối xông khói
Beef: thịt bò
Chicken: thịt gà
Cooked meat: thịt đã nấu
Duck: thịt vịt
Ham: đùi lợn muối, giăm bông
Kidneys: quả bầu dục (lợn, bò) lamb
Liver: gan
Mince or minced beef: thịt bò xay
Paté: pa tê
Salami: xúc xích ý
Sausages: xúc xích
Pork: thịt lợn
Pork pie: pa tê lợn
Sausage roll: thịt xúc xích cuốn trong vỏ bột đem nướng chín
Turkey: thịt gà tây
Veal: thịt bê
Các loại hoa quả
Apple: quả táo
Apricot: quả mơ
Banana: quả chuối
Blackberry: quả mâm xôi
Blackcurrant: quả lý chua đen
Blueberry: quả việt quất
Cherry: quả che ri
Coconut: quả dừa
Fig: quả sung
Gooseberry: quả lý gai
Grape: quả nho
Grapefruit: cây bưởi chum
Kiwi fruit: quả kiwi
Lemon: quả chanh
Lime: quả chanh vàng
Pomegranate: quả lựu
Raspberry: quả mâm xôi
Redcurrant: quả lý chua
Rhubarb: cây đại hoàng
Strawberry: dâu tây
Bunch of bananas: nải chuối
Bunch of grapes: chùm nho
Các loại cá
Anchovy: các loại cá cơm nhỏ
Cod: cá tuyết
Haddock: cá efin
Herring: cá trích
Kipper: cá trích muối hun khói
Mackerel: cá thu
Pilchard: cá mòi cơm
Plaice: cá bơn sao
Salmon: cá hồi
Sardine: cá mòi
Smoked salmon: cá hồi hun khói
Sole: cá bơn
Trout: thịt cá hồi
Tuna: cá ngừ
Các loại rau củ
Artichoke: ác ti sô
Asparagus: măng tây
Aubergine: quả cà tím
Avocado: quả bơ
Beansprouts: giá đỗ
Beetroot: củ cải đường
Broad beans: đậu tằm
Broccoli: cây bông cải xanh
Brussels sprouts: cải bruxen
Cabbage: bắp cải
Carrot: cà rốt
Cauliflower: hoa lơ, hoa cải
Celery: cần tây
Courgette: bí xanh
Cucumber: quả dưa chuột
French beans: đâu tây
Garlic: tỏi
Ginger: gừng
Leek: tỏi tây
Lettuce: rau diếp
Mushroom: nấm
Onion: hành
Peas: đậu
Potato: khoai tây
Pumpkin: bí ngô
Radish: củ cải, cây củ cải
Rocket: cây cải lông
Runner beans: đậu xanh
Sweet potato: khoai lang
Sweet corn: ngô ngọt
Tomato: cà chua
Turnip: củ cải
Spinach: rau chân vịt
Spring onion: hành tây
Squash: quả bí
Thực phẩm đóng hộp và đông lạnh
Baked beans: đậu hầm sốt cà chua
Corned beef: bò hầm ngũ vị
Kidney beans: đậu thận
Soup: xúp
Tinned tomatoes: cà chua hộp
Chips: khoai tây chiên
Fish fingers: thanh cá tẩm bột chiên
Frozen peas: đậu đông lạnh
Ice cream: kem
Frozen Pizza: pizza đông lạnh
Các nguyên liệu nấu ăn
Cooking oil: dầu ăn
Olive oil: dầu olive
Stock cubes: viên xúp thịt bò
Tomato purée: sốt cà chua
Các loại thực phẩm khác
Noodles: mỳ
Pasta: mỳ ống, sợi mì
Pasta sauce: sốt mì
Pizza: bánh pizza
Rice: gạo
Spaghetti: mỳ Ý
Đơn vị đóng gói thực phẩm
Bag of potatoes: túi khoai tây
Bar of chocolate: thanh sô cô la
Bottle of milk: chai sữa
Carton of milk: hộp sữa
Box of eggs: hộp trứng
Jar of jam: lọ mứt
Pack of butter: gói bơ
Packet of biscuits: gói bánh
Packet of cheese: hộp phomai
Punnet of strawberries: giỏ dâu tây
Tin of baked beans: hộp đậu hầm sốt cà chua
Tub of ice cream: hộp kem
Bí Ngô Trong Tiếng Tiếng Anh
Có vẻ như là gặp ” bí ngô sát khổng lồ “!
Apparently, you’re a giant crushing pumpkin!
OpenSubtitles2018.v3
Không, bí ngô.
No, pumpkin.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả bí ngô khốn kiếp.
They made me look like a sodding Jack–o–lantern.
OpenSubtitles2018.v3
Hải sản nấu trong bí ngô.
Seafood in pumpkin.
OpenSubtitles2018.v3
Con có biết là chúng ta nhớ con nhiều như thế nào không, Bí Ngô?
Do you know how much we missed you, pumpkin?
OpenSubtitles2018.v3
Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam!
And there were big orange pumpkins!
LDS
Bạn có trồng bí ngô không?
Do you plant pumpkins?
tatoeba
Bí Ngô hay Dưa?
Pumpkins or Melons?
LDS
Anh yêu em, bí ngô
I love you, pumpkin.
OpenSubtitles2018.v3
Halloween thuộc về các quái vật và quái vật này là ” khổng lồ sát bí ngô “.
Halloween belongs to monsters, and this monster’s a pumpkin crushing giant.
OpenSubtitles2018.v3
Hãy xem cà rốt , bí ngô , cam , quả xoài , và cả đu đủ .
Think of carrots , pumpkins , oranges , mangoes , and papayas .
EVBNews
Đã lâu không gặp, bí ngô.
It’s been longtime, Pumpkin.
OpenSubtitles2018.v3
Bí ngô hay dưa?
Pumpkins or melons?
LDS
Được rồi, thật tình tôi cũng mong cho cô, bí ngô à.
I know, but I keep hoping for you, pumpkin.
OpenSubtitles2018.v3
Được rồi, Bí Ngô!
Alright, pumpkin!
OpenSubtitles2018.v3
9 tháng nữa một em bé Ericksen đầu bí ngô sẽ chui ra khỏi bụng em.
In nine months, I’ll be pushing a pumpkin-headed Eriksen baby out of my hoo-ha.
OpenSubtitles2018.v3
Em yêu anh, Bí Ngô.
I love you, pumpkin.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi xin lỗi, chúng tôi không khắc bí ngô với nhau.
I’m sorry we didn’t carve pumpkins together.
OpenSubtitles2018.v3
Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.
The melons were coming along quite well—but so were the pumpkins.
LDS
Mẹ đã giúp tôi lấy nó ra sau khi chúng tôi đã nhận bí ngô.
Mom helped me pick it out after we got the pumpkin.
OpenSubtitles2018.v3
Bí ngô, nghe anh này
Okay, pumpkin, this is…
OpenSubtitles2018.v3
Kia có phải là bánh bí ngô chiên ko??
A pan fried pumpkin?
QED
Tuyệt vời, em còn biến bí ngô thành quần áo cơ.
Yeah, and I got pumpkin all over my dress too.
OpenSubtitles2018.v3
Tớ làm riêng cho cậu ta món khoai lang nhồi bí ngô.
I made him his own sweet potato stuffed pumpkin.
OpenSubtitles2018.v3
Bà Bầu Trong Tiếng Tiếng Anh
Chỗ này không thể cho một đám bà già, bà bầu chết tiệt chạy lông nhông được.
Can’t have a bunch of old, pregnant bitches running around.
OpenSubtitles2018.v3
Thôi khỏi, cảm ơn bà bầu.
No, thank you, pregnant lady.
OpenSubtitles2018.v3
Nhiều ông lịch sự đứng lên nhường chỗ cho bà “bầu”.
More than one gallant gentleman stood up and offered the “pregnant” lady his seat.
jw2019
Anh thợ cắt tóc nói với em nên dùng vitamin của bà bầu.
My hairstylist told me to take prenatal vitamins.
OpenSubtitles2018.v3
3 bà bầu đã vào và ra với em bé của họ.
Three women have had their babies.
OpenSubtitles2018.v3
Từng bà bầu nói 1 thôi, please!
One pregnant woman at a time, please!
OpenSubtitles2018.v3
Không phải bà bầu ấy.
Not that pregnant lady.
OpenSubtitles2018.v3
Ôi, em là bà bầu đang nứng.
Oh, you’re a horny preggers.
OpenSubtitles2018.v3
Bà bầu và người sói tuổi teen kìa.
Baby bump and teen wolf.
OpenSubtitles2018.v3
Bà bầu không được vào đâu ạ.
Pregnant women aren’t allowed in!
QED
Cứ nghĩ đến mấy cái quần lót dành cho bà bầu.
Bring on the maternity pants.
OpenSubtitles2018.v3
Đây là đảo của bà bầu, phải không?
This is the island of the pregnant woman, no?
OpenSubtitles2018.v3
Cậu không muốn hẹn hò với 1 bà bầu đâu.
You don’t want to date a pregnant lady.
OpenSubtitles2018.v3
Có người bị thương, còn có bà bầu nữa.
Someone is injured and also a pregnant lady.
OpenSubtitles2018.v3
Chẳng phải một bà bầu hay sao?
A pregnant woman?
QED
Tôi muốn giới hạn bà bầu khỏi ảnh hưởng phép thuật của các người.
I’d just as soon limit the mother of my unborn child to the side effects of your witchery.
OpenSubtitles2018.v3
Năm 2012, Diaz được tuyển vai trong phim Tâm sự bà bầu do Kirk Jones đạo diễn và dựa trên cuốn cẩm nang mang thai cùng tên.
In 2012, Diaz was cast in What to Expect When You’re Expecting, directed by Kirk Jones and based on the pregnancy guide of the same name.
WikiMatrix
Không còn nơi dung thân tôi đến chỗ từ thiện xung quanh là các bà bầu và các em bé tập đi chờ đến ngày sinh nở.
With nowhere to go I landed in a charity ward surrounded by other big bellies and trotted bedpans until my time came.
OpenSubtitles2018.v3
Và thế là tôi, một bà bầu 3 tháng, còn 6 tháng mang thai phía trước, và tôi phải tìm cách kiểm soát huyết áp và tâm trạng của mình.
So there I was, three months pregnant, with two trimesters ahead of me, and I had to find a way to manage my blood pressure and my stress.
ted2019
Bà được bầu làm Phó Chủ tịch Quốc hội năm 2001, một vị trí mà bà giữ cho đến ngày 19 tháng 5 năm 2011, khi bà còn bầu Chủ tịch Quốc hội.
She was elected as Deputy Speaker of Parliament in 2001, a position that she held until 19 May 2011, when she was elected Speaker of Parliament.
WikiMatrix
Bà được bầu vào Hạ viện Argentina vào năm 1997 với tư cách là phó chủ tịch của tỉnh Buenos Aires, và sau đó bà được bầu lại vào năm 2001.
She was elected to the Argentine Chamber of Deputies in 1997 as a deputy for Buenos Aires Province, and she was subsequently re-elected in 2001.
WikiMatrix
Trong cuộc bầu cử tháng 11 năm 1932, bà được bầu làm đại diện cho quận Mayagüez tại Hạ viện Puerto Rico.
In the November 1932 elections, she was elected to represent the district of Mayagüez in the House of Representatives of Puerto Rico.
WikiMatrix
Trong các cuộc bầu cử nghị viện sớm năm 2011, bà được bầu trên danh sách của Đảng Slovenia Tích cực.
In the 2011 early parliamentary elections, she was elected on the list of the Positive Slovenia party.
WikiMatrix
Năm 25 tuổi, bà được bầu làm quốc hội.
At 25, she was elected to parliament.
WikiMatrix
Tháng 6 năm 2007, bà được bầu làm phát ngôn viên của hạ viện.
In July 2007 she was elected the chamber’s deputy speaker.
WikiMatrix
Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn Thực Phẩm Maine Wic Tiếng Anh trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!