Xem Nhiều 6/2023 #️ Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nguyên Liệu Thực Phẩm # Top 6 Trend | Poca-ngoaihanganh.com

Xem Nhiều 6/2023 # Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nguyên Liệu Thực Phẩm # Top 6 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nguyên Liệu Thực Phẩm mới nhất trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tiếng Anh luyện thi

18/07/2019

 

 

Các chế phẩm từ sữa

Butter: bơ

Cream: kem

Cheese: pho mai

Blue cheese: pho mai có đốm xanh

Cottage cheese: pho mai tươi

Goats cheese: pho mai dê

Crème fraîche: kem chua

Margarine: bơ thực vật

Milk: sữa

Full fat milk: sữa không tách béo

 

Các loại bánh và nguyên liệu làm bánh

Baguette: bánh mỳ que

Bread rolls: bánh mỳ tròn

Brown bread: bánh mỳ nâu

White bread: bánh mỳ trắng

Garlic bread: bánh mỳ tỏi

Pitta bread: bánh mỳ dẹt

Loaf of bread: ổ bánh mỳ

Cake: bánh ngọt

Danish pastry: bánh trộn táo và hạnh nhân phết kem

Quiche: khoái khẩu

Sponge cake: bánh xốp

Baking powder: bột nở

Plain flour: bột mỳ không có bột nở

Self-raising flour: bột mỳ có trộn sẵn bột nở

Corn flour: bột ngô

Sugar: đường

Brown sugar: đường nâu

Icing sugar: bột đường, đường xay

Pastry: bột nhồi, bột nhão

Dried apricots: quả mơ khô

Prunes: quả mận khô

Raisins: nho khô

 

Thực phẩm cho bữa sáng

Breakfast cereal: ngũ cốc ăn sáng

Cornflakes: bánh bột ngô

Honey: mật ong

Jam: mứt

Marmalade: mứt cam

Muesli: món ăn điểm tâm

Porridge: cháo đặc

Toast: bánh mì nướng

 

Các loại gia vị và nước sốt

Ketchup: tương cà chua

Mayonnaise: xốt mai on ne

Mustard: mù tạc

Pepper: hạt tiêu

Salad dressing: nước sốt trộn xa lát

Salt: muối

 

Các loại đồ ăn nhẹ

Biscuits: bánh quy

Chocolate: sô cô la

Crisps: bánh quy giòn

Nuts: các loại hạt, quả hạch

Olives: dầu oliu

Peanuts: hạt lạc

Sweets: kẹo

Walnuts: hạt óc chó

Các loại thảo mộc

Basil: cây hung quế, cây rau é

Chives: lá thơm

Coriander: rau mùi

Dill: cây thì là

Parsley: cây mùi tây, ngò tây

Rosemary: lá hương thảo

Sage: cây xô thơm, cây ngải đắng

Thyme: cây húng tây, cỏ xạ hương

 

Các loại gia vị

Chili powder: ớt bột

Cinnamon: quế

Curry powder: bột cà ri

Nutmeg: hạt nhục đầu khấu

Paprika: ớt cựa gà, ớt bột

Saffron: nghệ tây

 

Các loại thịt

Bacon: thịt lung lợn muối xông khói

Beef: thịt bò

Chicken: thịt gà

Cooked meat: thịt đã nấu

Duck: thịt vịt

Ham: đùi lợn muối, giăm bông

Kidneys: quả bầu dục (lợn, bò) lamb

Liver: gan

Mince or minced beef: thịt bò xay

Paté: pa tê

Salami: xúc xích ý

Sausages: xúc xích

Pork: thịt lợn

Pork pie: pa tê lợn

Sausage roll: thịt xúc xích cuốn trong vỏ bột đem nướng chín

Turkey: thịt gà tây

Veal: thịt bê

 

Các loại hoa quả

Apple: quả táo

Apricot: quả mơ

Banana: quả chuối

Blackberry: quả mâm xôi

Blackcurrant: quả lý chua đen

Blueberry: quả việt quất

Cherry: quả che ri

Coconut: quả dừa

Fig: quả sung

Gooseberry: quả lý gai

Grape: quả nho

Grapefruit: cây bưởi chum

Kiwi fruit: quả kiwi

Lemon: quả chanh

Lime: quả chanh vàng

Pomegranate: quả lựu

Raspberry: quả mâm xôi

Redcurrant: quả lý chua

Rhubarb: cây đại hoàng

Strawberry: dâu tây

Bunch of bananas: nải chuối

Bunch of grapes: chùm nho

 

Các loại cá

Anchovy: các loại cá cơm nhỏ

Cod: cá tuyết

Haddock: cá efin

Herring: cá trích

Kipper: cá trích muối hun khói

Mackerel: cá thu

Pilchard: cá mòi cơm

Plaice: cá bơn sao

Salmon: cá hồi

Sardine: cá mòi

Smoked salmon: cá hồi hun khói

Sole: cá bơn

Trout: thịt cá hồi

Tuna: cá ngừ

 

Các loại rau củ

Artichoke: ác ti sô

Asparagus: măng tây

Aubergine: quả cà tím

Avocado: quả bơ

Beansprouts: giá đỗ

Beetroot: củ cải đường

Broad beans: đậu tằm

Broccoli: cây bông cải xanh

Brussels sprouts: cải bruxen

Cabbage: bắp cải

Carrot: cà rốt

Cauliflower: hoa lơ, hoa cải

Celery: cần tây

Courgette: bí xanh

Cucumber: quả dưa chuột

French beans: đâu tây

Garlic: tỏi

Ginger: gừng

Leek: tỏi tây

Lettuce: rau diếp

Mushroom: nấm

Onion: hành

Peas: đậu

Potato: khoai tây

Pumpkin: bí ngô

Radish: củ cải, cây củ cải

Rocket: cây cải lông

Runner beans: đậu xanh

Sweet potato: khoai lang

Sweet corn: ngô ngọt

Tomato: cà chua

Turnip: củ cải

Spinach: rau chân vịt

Spring onion: hành tây

Squash: quả bí

 

Thực phẩm đóng hộp và đông lạnh

Baked beans: đậu hầm sốt cà chua

Corned beef: bò hầm ngũ vị

Kidney beans: đậu thận

Soup: xúp

Tinned tomatoes: cà chua hộp

Chips: khoai tây chiên

Fish fingers: thanh cá tẩm bột chiên

Frozen peas: đậu đông lạnh

Ice cream: kem

Frozen Pizza: pizza đông lạnh

 

Các nguyên liệu nấu ăn

Cooking oil: dầu ăn

Olive oil: dầu olive

Stock cubes: viên xúp thịt bò

Tomato purée: sốt cà chua

 

Các loại thực phẩm khác

Noodles: mỳ

Pasta: mỳ ống, sợi mì

Pasta sauce: sốt mì

Pizza: bánh pizza

Rice: gạo

Spaghetti: mỳ Ý

 

Đơn vị đóng gói thực phẩm

Bag of potatoes: túi khoai tây

Bar of chocolate: thanh sô cô la

Bottle of milk: chai sữa

Carton of milk: hộp sữa

Box of eggs: hộp trứng

Jar of jam: lọ mứt

Pack of butter: gói bơ

Packet of biscuits: gói bánh

Packet of cheese: hộp phomai

Punnet of strawberries: giỏ dâu tây

Tin of baked beans: hộp đậu hầm sốt cà chua

Tub of ice cream: hộp kem

 

 

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Mang Thai Và Sinh Đẻ

Tiếng Anh luyện thi

03/03/2020

 

 

Abortion – nạo thai, phá thai, bỏ thai

Amniotic fluid – nước ối

Amniotic sac – túi ối

Anaesthetic – thuốc gây mê

Anaesthetist – bác sĩ gây mê

Antenatal – tiền sản

Antepartum haemorrhage – xuất huyết sau sinh

Apgar score – bài kiểm tra đánh giá chỉ số Apgar ở trẻ sơ sinh gồm 5 yếu tố: Activity (hoạt động chân tay), Pulse (đo nhịp tim), Grimace (đo phản ứng cơ thể khi bị kích thích), Appearance (đo màu sắc cơ thể) và Respiratin (đo nhịp thở)

Assisted reproductive technology – công nghệ hỗ trợ sinh sản

Baby blues – hội chứng rối loạn tâm lý sau sinh

Birth plan – kế hoạch sinh con, bản đăng ký hình thức sinh con mà ng mẹ mong muốn

Blood transfusion – truyền máu

Braxton Hicks – cơn gò tử cung

Breaking of water – bấm ối, chọc ối

Breech – ngôi thai ngược

Caesarean section – sinh mổ

Cervix – tử cung

Conception –  thụ thai, quá trình thụ thai

Contraction – cơn co dạ con, con co bóp dạ con diễn ra dồn dập những giờ trước sinh đẻ

 

Crowning – giai đoạn thai nhi lấp ló ở âm đạo

Dilation – mở tử cung

Ectopic pregnancy – thai ngoài tử cung

Embryo – phôi

Epidural – gâu tê màng cứng

Fallopian tubes – ống dẫn chứng

False labour – cơn chuyển dạ giả

Fertility – khả năng sinh sản, khả năng mang thai và sinh con

Fertility treatment – điều trị hỗ trợ mang thai

First trimester – thai kỳ thứ nhất, 14 tuần đầu tiên của thai kỳ

Forceps – phooc-xép, dụng cụ kẹp để trợ giúp sinh đẻ đưa em bé ra

Full term – đủ thai kỳ, mang thai đủ từ 37–42 tuần

Gestation – thời kỳ thai nghén, sự thai nghén

Gestational diabetes – tiểu đường thai kỳ

Gynaecologist –  bác sỹ phụ khoa

Haemorrhage – sự chảy máu, xuất huyết

Home birth – sinh đẻ tại nhà với sự trợ giúp của bà đỡ

Immunisation – chủng ngừa

In utero – bên trong tử cung, bên trong dạ con

In vitro fertilisation (IVF) – thụ tinh ống nghiệm

Induced – dùng thuốc kích đẻ

Jaundice – vàng da, bệnh vàng da

Labour – quá trình sinh

Lactation consultant – chuyên gia tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ

Low birthweight – trẻ sinh nhẹ cân, trẻ sinh ra với cân nặng dưới 2.5 kg

Meconium – phân của trẻ mới ra đời

Midwife – bà đỡ, bà mụ

Morning sickness – ốm nghén

Multiple pregnancy – mang đa thai

Natural birth – sinh tự nhiên

Neonatal period – giai đoạn sơ sinh

Neonatal Intensive Care Unit (NICU) – đơn vị chăm sóc sơ sinh đặc biệt

Obstetrician – bac sỹ sản khoa

Ovulation – sự rụng trứng

Pediatrician – bác sỹ nhi khoa

Pelvic floor exercises – bài tập giúp làm khỏe khung xương chậu

Postnatal – sau sinh

Postnatal depression – trầm cảm sau sinh

Postpartum haemorrhage –  chảy máu sau sinh, băng huyết

Premature – sinh non, sinh trước 37 tuần

Prenatal – trước sinh

Second trimester – thai kỳ thứ hai, giai đoạn từ 14 đến 26 tuần

Spontaneous labour – tự sinh, không cần trợ giúp y tế

Stillbirth – thai chết lưu

Third trimester – thai kỳ thứ ba, giai đoạn từ 26 tuần trở đi

Ultrasound – siêu âm

Water birth – phương pháp sinh con dưới nước

 

 

 

 

Hướng Dẫn Thực Phẩm Maine Wic Tiếng Anh

Cháo bột yến mạch

cho phép:

Gói 16 oz

• Yến mạch Bob Red Red Extra cán dày • Yến mạch cán đỏ của Bob • Yến mạch nấu chín nhanh Bob’s Red Mill • Bột yến mạch Ailen cắt nhanh và dễ dàng của McCann • Bột yến mạch nấu ăn nhanh của McCann • Bột yến mạch cắt thép Ailen của McCann • Yến mạch nhanh nhất của mẹ • Yến mạch cũ tốt nhất của mẹ

Không cho phép:

• Gói cá nhân / phục vụ đơn • Hương vị • Bột yến mạch hữu cơ

Gạo lức

cho phép:

Gói 14 đến 16 oz và gói 28 đến 32 oz

Bất kỳ thương hiệu gạo lức thông thường, nhanh chóng hoặc ngay lập tức

Thương hiệu cửa hàng thường xuyên hoặc hữu cơ

Basmati Brown, Jasmine Brown hoặc Luộc trong Bag Brown RIce

Không cho phép:

Gạo trắng, dày dạn, hoang dã, hỗn hợp hoặc gạo hữu cơ

Gạo hữu cơ khác

Đông lạnh, phục vụ đơn hoặc sẵn sàng phục vụ gói

Bánh

cho phép:

Gói 16 oz vỏ mềm

• Tortillas ngô trắng Chi Chi • Bánh Tortillas nguyên chất của Chi Chi • Bánh Tortilla nguyên cám Don Pancho • Câu lạc bộ thực phẩm / Tortillas nguyên hạt Shurfine • Tortaford Whole Wheat Tortillas • Bánh ngô ngô Herdez • Bánh Tortilla nguyên cám Herdez • La Banderita 100% lúa mì nguyên chất • Rổ Tortillas lúa mì nguyên hạt • Nông trại Maya Tortillas nguyên chất • Nhiệm vụ Tortillas lúa mì • Mission Tortillas ngô vàng • Tortega Whole Wheat Tortillas • Tortillas ngô trắng hoặc vàng • Bánh mì làm từ lúa mì nguyên hạt Santa Fe • Chữ ký Chọn Tortillas nguyên chất • Bánh Tortillas nguyên chất 100% Tia Rosa • Tortio lúa mì nguyên chất 100% Tio Santi

Mì ống nguyên chất

cho phép:

• Bất kỳ hình dạng 100% mì lúa mì nguyên chất của các thương hiệu này: – Barilla – Colavita – Câu lạc bộ Ẩm thực / Shurfine – Vòng tròn đầy đủ – Giá trị lớn – Hodgson Mills – Nature’s Place / Nature’s Promise – O Organics – Racconto – Ronzoni – Lựa chọn chữ ký

Bánh mì

Cho phép kích thước được liệt kê trên lợi ích:

Bánh mì 16 oz

Arnold Stoneground Bánh mì nguyên chất 100%

Bánh mì nguyên chất tốt nhất

Bimbo Bánh mì nguyên chất 100%

Hannaford Bánh mì nguyên chất 100%

Rổ thị trường Bánh mì nguyên chất 100%

Nature’s Own Life Không đường 100% Bánh mì ngũ cốc nguyên hạt

Pepperpot Farm 100% Bánh mì nguyên chất

Pepperidae Farm Bánh mì ngũ cốc nguyên hạt

Pepperidge Farm Light Style 100% Bánh mì nguyên chất

Pepperpot Farm Rất mỏng 100% Bánh mì nguyên chất

Sara Lee Bánh mì nguyên chất 100%

Chữ ký Chọn 100% Bánh mì nguyên chất

Chữ ký Chọn Không có muối Thêm bánh mì nguyên hạt

Sunbeam Bánh mì nguyên chất 100%

Wonder Bánh mì nguyên chất 100%

Bánh mì 24 oz

Arnold Whole Grain 100% Whole Wheat Bread

Bếp quê 100% Bánh mì nguyên chất

Freihofer’s Hearty 100% Whole Wheat Bread

Hương Liệu Thực Phẩm

Mô tả

Hương Sữa Hạt Sen – Lotus Seeds Milk Flavor: hương sữa hạt sen được chiết xuất và tổng hợp từ hạt sen tự nhiên, mùi hương thơm, tròn dầy, đặc trưng của sữa hạt sen.

Điểm đặc trưng nổi bật: hương sữa hạt sen đặc trưng chân thật, chịu nhiệt tốt

Ứng dụng hương sữa hạt sen: sữa, bột hòa tan, bánh,…

Những sản phẩm từ hương sữa hạt sen đã có mặt trên thị trường: sữa hạt sen Tami, sữa hạt sen Liên Hoa, sữa hạt sen Mekong xanh, bột gạo lức hạt sen Bích Chi, bột đậu nành hạt sen Bích Chi, yến mạch hạt sen Việt Ngũ Cốc, bánh trung thu hạt sen Kinh Đô,…

Xu hướng về hương sữa hạt sen tự nhiên trên thế giới và VN: sữa hạt sen là một loại thực phẩm rất tốt cho sức khỏe, chữa mất ngủ, đau đầu, tốt cho não bộ. Với những công dụng tốt cho sức khỏe các sản phẩm của hạt sen chắc chắn sẽ sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.

Lưu ý khi sử dụng hương sữa hạt sen: bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, nhiệt độ phòng 25 độ C

Ưu điểm của hương sữa hạt sen tại MQFlavor: hương sữa hạt sen có mùi thơm rất đặc trưng từ tự nhiên, khả năng chịu nhiệt tốt. Công thức được nghiên cứu bởi các chuyên gia về hương liệu thực phẩm giúp phát huy tối đa lợi thế của hương tự nhiên, giấy chứng nhận chất lượng và chứng nhận xuất xứ, nguồn gốc, sản phẩm được nhập khẩu từ những nhà hương thực phẩm hàng đầu thế giới như: Pháp, Bỉ, Mỹ, Hàn Quốc,…

MQFlavor là đối tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm (R&D) trong ngành thực phẩm và đồ uống (F&B) hàng đầu tại thị trường Việt Nam.

MQFlavor là nhà cung cấp hương liệu thực phẩm cao cấp nhập khẩu từ các nước Châu Âu, Mỹ, Hàn Quốc, Singapore, Hồng Kông,…

Tìm đối tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm tìm MQFlavor!

Tìm hương liệu thực phẩm cao cấp, tìm MQFlavor!

Bạn thấy nội dung này có hữu ích không? Hãy cho chúng tôi biết đánh giá của bạn

Bạn đang xem bài viết Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nguyên Liệu Thực Phẩm trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!