Xem 42,867
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường 3 Cây Bạc Giá Bao Nhiêu Tiền mới nhất ngày 11/08/2022 trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung 3 Cây Bạc Giá Bao Nhiêu Tiền để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 42,867 lượt xem.
- Giá bạc Hà Nội
- Giá bạc Tp HCM
- Giá bạc trong nước 24h
- Lịch sử giao dịch bạc trong nước
- Giá bạc thế giới
- Tham khảo: giá bạch kim
- Tham khảo: giá vàng thế giới
- Tham khảo: giá vàng SJC
- Tham khảo: tỷ giá Vietcombank
- Video clip giá bạc
Giá bạc hôm nay
Giá bạc 999, bạc Ý, bạc Thái hôm nay bao nhiêu tiền 1 kilogram, 1 oz, 1 gram, 1 lượng, 1 chỉ? Bạc nguyên chất 99.9 / bạc ta / bạc nõn / bạc bi / bạc thỏi giá bao nhiêu? Theo khảo sát vào lúc 20:40 ngày 11/08/2022, thị trường bạc trong nước được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Giá bạc hôm nay tại Hà Nội
Theo khảo sát vào lúc 18:51 ngày 11/08/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Đơn Vị Tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) | Chênh Lệch (đồng) |
---|---|---|---|
1 kg | 15,654,000 | 16,178,000 | 524,000 |
1 ounce | 443,796 | 458,651 | 14,855 |
1 gram | 15,654 | 16,178 | 524 |
1 lượng (1 cây) | 587,000 | 607,000 | 20,000 |
1 chỉ | 58,700 | 60,700 | 2,000 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 57,665 | 576,650 |
Bạc 925 | 56,148 | 561,475 |
Bạc 750 | 45,525 | 455,250 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 15,654,000 đồng và bán ra 16,178,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 524,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 443,796 đồng và bán ra 458,651 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 14,855 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 15,654 đồng và bán ra 16,178 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 524 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc hôm nay mua vào 587,000 đồng và bán ra 607,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 20,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 58,700 đồng và bán ra 60,700 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 57,665 đồng/chỉ, 576,650 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 56,148 đồng/chỉ, 561,475 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 45,525 đồng/chỉ, 455,250 đồng/lượng
Giá bạc hiện nay tại Tp Hồ Chí Minh
Ghi nhận ngày 11/08/2022, vào lúc 19:35 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:
Đơn Vị Tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) | Chênh Lệch (đồng) |
---|---|---|---|
1 kg | 15,799,000 | 16,333,000 | 534,000 |
1 ounce | 447,906 | 463,045 | 15,139 |
1 gram | 15,799 | 16,333 | 534 |
1 lượng (1 cây) | 592,000 | 613,000 | 21,000 |
1 chỉ | 59,200 | 61,300 | 2,100 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 58,235 | 582,350 |
Bạc 925 | 56,703 | 567,025 |
Bạc 750 | 45,975 | 459,750 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 15,799,000 đồng và bán ra 16,333,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 534,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 447,906 đồng và bán ra 463,045 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 15,139 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 15,799 đồng và bán ra 16,333 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 534 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc hôm nay mua vào 592,000 đồng và bán ra 613,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 21,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 59,200 đồng và bán ra 61,300 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,100 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 58,235 đồng/chỉ, 582,350 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 56,703 đồng/chỉ, 567,025 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 45,975 đồng/chỉ, 459,750 đồng/lượng
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm giá bạc hôm nay được cập nhật mới nhất tại
- Xem thêm giá bạc hôm nay mới nhất tại https://www.sansangdethanhcong.com/gia-bac-mua-vao-ngay-hom-nay.html
- Cập nhật giá bạc hôm nay liên tục 24/7 tại website https://lamdeppanasonic.com/gia-bac-hom-nay-tang-hay-giam.html
- Truy cập https://leparkspa.com/gia-bac-24h.html để xem bảng giá bạc hôm nay trong nước và thế giới
Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 20:40 ngày 11/08 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Đơn Vị Tính | Giá Bán | Giá Thấp Nhất | Giá Cao Nhất |
---|---|---|---|
Đồng/Kg | 15,384,523 | 15,343,241 | 15,513,139 |
Đồng/Ounce | 478,512 | 477,228 | 482,513 |
Đồng/Gram | 15,385 | 15,343 | 15,513 |
Đồng/Lượng | 576,938 | 575,363 | 581,738 |
Đồng/Chỉ | 57,694 | 57,536 | 58,174 |
- 1 kg bạc giá 15,384,523 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 15,343,241 - 15,513,139 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 478,512 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 477,228 - 482,513 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 15,385 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 15,343 - 15,513 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạc giá 576,938 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 575,363 - 581,738 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 57,694 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 57,536 - 58,174 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 18:34 ngày 11/08 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Ngày | Giá Bán (Đồng/Kg) | Giá Bán (Đồng/Ounce) | Giá Bán (Đồng/Gram) | Giá Bán (Đồng/Lượng) | Giá Bán (Đồng/Chỉ) |
---|---|---|---|---|---|
13/6/2022 | 15,728,000 | 489,205 | 15,728 | 589,800 | 58,980 |
14/6/2022 | 15,719,000 | 488,914 | 15,719 | 589,463 | 58,946 |
15/6/2022 | 16,187,000 | 503,484 | 16,187 | 607,013 | 60,701 |
16/6/2022 | 16,399,000 | 510,051 | 16,399 | 614,963 | 61,496 |
17/6/2022 | 16,191,000 | 503,589 | 16,191 | 607,163 | 60,716 |
20/6/2022 | 16,143,000 | 502,090 | 16,143 | 605,363 | 60,536 |
21/6/2022 | 16,200,000 | 503,864 | 16,200 | 607,500 | 60,750 |
22/6/2022 | 15,995,000 | 497,501 | 15,995 | 599,813 | 59,981 |
23/6/2022 | 15,665,000 | 487,250 | 15,665 | 587,438 | 58,744 |
24/6/2022 | 15,810,000 | 491,745 | 15,810 | 592,875 | 59,288 |
27/6/2022 | 15,816,000 | 491,920 | 15,816 | 593,100 | 59,310 |
28/6/2022 | 15,593,000 | 484,996 | 15,593 | 584,738 | 58,474 |
29/6/2022 | 15,539,000 | 483,317 | 15,539 | 582,713 | 58,271 |
30/6/2022 | 15,169,000 | 471,813 | 15,169 | 568,838 | 56,884 |
01/7/2022 | 14,890,000 | 463,139 | 14,890 | 558,375 | 55,838 |
04/7/2022 | 15,000,000 | 466,549 | 15,000 | 562,500 | 56,250 |
05/7/2022 | 14,430,000 | 448,831 | 14,430 | 541,125 | 54,113 |
06/7/2022 | 14,469,000 | 450,028 | 14,469 | 542,588 | 54,259 |
07/7/2022 | 14,446,000 | 449,322 | 14,446 | 541,725 | 54,173 |
08/7/2022 | 14,504,000 | 451,138 | 14,504 | 543,900 | 54,390 |
11/7/2022 | 14,378,000 | 447,220 | 14,378 | 539,175 | 53,918 |
12/7/2022 | 14,237,000 | 442,806 | 14,237 | 533,888 | 53,389 |
13/7/2022 | 14,455,000 | 449,590 | 14,455 | 542,063 | 54,206 |
14/7/2022 | 13,899,000 | 432,317 | 13,899 | 521,213 | 52,121 |
15/7/2022 | 14,103,000 | 438,653 | 14,103 | 528,863 | 52,886 |
18/7/2022 | 14,098,000 | 438,503 | 14,098 | 528,675 | 52,868 |
19/7/2022 | 14,117,000 | 439,088 | 14,117 | 529,388 | 52,939 |
20/7/2022 | 14,065,000 | 437,470 | 14,065 | 527,438 | 52,744 |
21/7/2022 | 14,197,000 | 441,582 | 14,197 | 532,388 | 53,239 |
22/7/2022 | 14,002,000 | 435,524 | 14,002 | 525,075 | 52,508 |
25/7/2022 | 13,853,000 | 430,876 | 13,853 | 519,488 | 51,949 |
26/7/2022 | 13,992,000 | 435,198 | 13,992 | 524,700 | 52,470 |
27/7/2022 | 14,395,000 | 447,743 | 14,395 | 539,813 | 53,981 |
28/7/2022 | 15,016,000 | 467,055 | 15,016 | 563,100 | 56,310 |
29/7/2022 | 15,271,000 | 474,968 | 15,271 | 572,663 | 57,266 |
01/8/2022 | 15,283,000 | 475,355 | 15,283 | 573,113 | 57,311 |
02/8/2022 | 14,998,000 | 466,479 | 14,998 | 562,425 | 56,243 |
03/8/2022 | 15,066,000 | 468,601 | 15,066 | 564,975 | 56,498 |
04/8/2022 | 15,182,000 | 472,211 | 15,182 | 569,325 | 56,933 |
05/8/2022 | 14,957,000 | 465,226 | 14,957 | 560,888 | 56,089 |
08/8/2022 | 15,543,000 | 483,451 | 15,543 | 582,863 | 58,286 |
09/8/2022 | 15,432,000 | 479,999 | 15,432 | 578,700 | 57,870 |
10/8/2022 | 15,462,000 | 480,935 | 15,462 | 579,825 | 57,983 |
- Ngày 13/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,728,000 đồng/kg, 489,205 đồng/ounce, 15,728 đồng/gram, 589,800 đồng/lượng, 58,980 đồng/chỉ
- Ngày 14/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,719,000 đồng/kg, 488,914 đồng/ounce, 15,719 đồng/gram, 589,463 đồng/lượng, 58,946 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,187,000 đồng/kg, 503,484 đồng/ounce, 16,187 đồng/gram, 607,013 đồng/lượng, 60,701 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,399,000 đồng/kg, 510,051 đồng/ounce, 16,399 đồng/gram, 614,963 đồng/lượng, 61,496 đồng/chỉ
- Ngày 17/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,191,000 đồng/kg, 503,589 đồng/ounce, 16,191 đồng/gram, 607,163 đồng/lượng, 60,716 đồng/chỉ
- Ngày 20/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,143,000 đồng/kg, 502,090 đồng/ounce, 16,143 đồng/gram, 605,363 đồng/lượng, 60,536 đồng/chỉ
- Ngày 21/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,200,000 đồng/kg, 503,864 đồng/ounce, 16,200 đồng/gram, 607,500 đồng/lượng, 60,750 đồng/chỉ
- Ngày 22/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,995,000 đồng/kg, 497,501 đồng/ounce, 15,995 đồng/gram, 599,813 đồng/lượng, 59,981 đồng/chỉ
- Ngày 23/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,665,000 đồng/kg, 487,250 đồng/ounce, 15,665 đồng/gram, 587,438 đồng/lượng, 58,744 đồng/chỉ
- Ngày 24/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,810,000 đồng/kg, 491,745 đồng/ounce, 15,810 đồng/gram, 592,875 đồng/lượng, 59,288 đồng/chỉ
- Ngày 27/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,816,000 đồng/kg, 491,920 đồng/ounce, 15,816 đồng/gram, 593,100 đồng/lượng, 59,310 đồng/chỉ
- Ngày 28/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,593,000 đồng/kg, 484,996 đồng/ounce, 15,593 đồng/gram, 584,738 đồng/lượng, 58,474 đồng/chỉ
- Ngày 29/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,539,000 đồng/kg, 483,317 đồng/ounce, 15,539 đồng/gram, 582,713 đồng/lượng, 58,271 đồng/chỉ
- Ngày 30/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,169,000 đồng/kg, 471,813 đồng/ounce, 15,169 đồng/gram, 568,838 đồng/lượng, 56,884 đồng/chỉ
- Ngày 01/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,890,000 đồng/kg, 463,139 đồng/ounce, 14,890 đồng/gram, 558,375 đồng/lượng, 55,838 đồng/chỉ
- Ngày 04/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,000,000 đồng/kg, 466,549 đồng/ounce, 15,000 đồng/gram, 562,500 đồng/lượng, 56,250 đồng/chỉ
- Ngày 05/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,430,000 đồng/kg, 448,831 đồng/ounce, 14,430 đồng/gram, 541,125 đồng/lượng, 54,113 đồng/chỉ
- Ngày 06/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,469,000 đồng/kg, 450,028 đồng/ounce, 14,469 đồng/gram, 542,588 đồng/lượng, 54,259 đồng/chỉ
- Ngày 07/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,446,000 đồng/kg, 449,322 đồng/ounce, 14,446 đồng/gram, 541,725 đồng/lượng, 54,173 đồng/chỉ
- Ngày 08/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,504,000 đồng/kg, 451,138 đồng/ounce, 14,504 đồng/gram, 543,900 đồng/lượng, 54,390 đồng/chỉ
- Ngày 11/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,378,000 đồng/kg, 447,220 đồng/ounce, 14,378 đồng/gram, 539,175 đồng/lượng, 53,918 đồng/chỉ
- Ngày 12/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,237,000 đồng/kg, 442,806 đồng/ounce, 14,237 đồng/gram, 533,888 đồng/lượng, 53,389 đồng/chỉ
- Ngày 13/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,455,000 đồng/kg, 449,590 đồng/ounce, 14,455 đồng/gram, 542,063 đồng/lượng, 54,206 đồng/chỉ
- Ngày 14/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,899,000 đồng/kg, 432,317 đồng/ounce, 13,899 đồng/gram, 521,213 đồng/lượng, 52,121 đồng/chỉ
- Ngày 15/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,103,000 đồng/kg, 438,653 đồng/ounce, 14,103 đồng/gram, 528,863 đồng/lượng, 52,886 đồng/chỉ
- Ngày 18/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,098,000 đồng/kg, 438,503 đồng/ounce, 14,098 đồng/gram, 528,675 đồng/lượng, 52,868 đồng/chỉ
- Ngày 19/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,117,000 đồng/kg, 439,088 đồng/ounce, 14,117 đồng/gram, 529,388 đồng/lượng, 52,939 đồng/chỉ
- Ngày 20/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,065,000 đồng/kg, 437,470 đồng/ounce, 14,065 đồng/gram, 527,438 đồng/lượng, 52,744 đồng/chỉ
- Ngày 21/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,197,000 đồng/kg, 441,582 đồng/ounce, 14,197 đồng/gram, 532,388 đồng/lượng, 53,239 đồng/chỉ
- Ngày 22/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,002,000 đồng/kg, 435,524 đồng/ounce, 14,002 đồng/gram, 525,075 đồng/lượng, 52,508 đồng/chỉ
- Ngày 25/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,853,000 đồng/kg, 430,876 đồng/ounce, 13,853 đồng/gram, 519,488 đồng/lượng, 51,949 đồng/chỉ
- Ngày 26/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,992,000 đồng/kg, 435,198 đồng/ounce, 13,992 đồng/gram, 524,700 đồng/lượng, 52,470 đồng/chỉ
- Ngày 27/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,395,000 đồng/kg, 447,743 đồng/ounce, 14,395 đồng/gram, 539,813 đồng/lượng, 53,981 đồng/chỉ
- Ngày 28/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,016,000 đồng/kg, 467,055 đồng/ounce, 15,016 đồng/gram, 563,100 đồng/lượng, 56,310 đồng/chỉ
- Ngày 29/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,271,000 đồng/kg, 474,968 đồng/ounce, 15,271 đồng/gram, 572,663 đồng/lượng, 57,266 đồng/chỉ
- Ngày 01/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,283,000 đồng/kg, 475,355 đồng/ounce, 15,283 đồng/gram, 573,113 đồng/lượng, 57,311 đồng/chỉ
- Ngày 02/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,998,000 đồng/kg, 466,479 đồng/ounce, 14,998 đồng/gram, 562,425 đồng/lượng, 56,243 đồng/chỉ
- Ngày 03/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,066,000 đồng/kg, 468,601 đồng/ounce, 15,066 đồng/gram, 564,975 đồng/lượng, 56,498 đồng/chỉ
- Ngày 04/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,182,000 đồng/kg, 472,211 đồng/ounce, 15,182 đồng/gram, 569,325 đồng/lượng, 56,933 đồng/chỉ
- Ngày 05/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,957,000 đồng/kg, 465,226 đồng/ounce, 14,957 đồng/gram, 560,888 đồng/lượng, 56,089 đồng/chỉ
- Ngày 08/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,543,000 đồng/kg, 483,451 đồng/ounce, 15,543 đồng/gram, 582,863 đồng/lượng, 58,286 đồng/chỉ
- Ngày 09/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,432,000 đồng/kg, 479,999 đồng/ounce, 15,432 đồng/gram, 578,700 đồng/lượng, 57,870 đồng/chỉ
- Ngày 10/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,462,000 đồng/kg, 480,935 đồng/ounce, 15,462 đồng/gram, 579,825 đồng/lượng, 57,983 đồng/chỉ
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 20:40 ngày 11/08 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):
Ngày | Giá Đóng Cửa | Giá Mở Cửa | Cao Nhất | Thấp Nhất | % Thay Đổi |
---|
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 11/8
Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 20:40 ngày 11/08 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Đơn Vị Tính | Giá Bán | Giá Thấp Nhất | Giá Cao Nhất |
---|---|---|---|
Đồng/Kg | 728,455,569 | 711,281,355 | 729,933,066 |
Đồng/Ounce | 22,657,501 | 22,123,323 | 22,703,456 |
Đồng/Gram | 728,456 | 711,281 | 729,933 |
Đồng/Lượng | 27,317,100 | 26,673,038 | 27,372,488 |
Đồng/Chỉ | 2,731,710 | 2,667,304 | 2,737,249 |
- 1 kg bạch kim giá 728,455,569 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 711,281,355 - 729,933,066 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 22,657,501 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 22,123,323 - 22,703,456 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 728,456 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 711,281 - 729,933 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 27,317,100 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 26,673,038 - 27,372,488 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,731,710 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,667,304 - 2,737,249 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 19:35 ngày 11/08 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Ngày | Giá Bán (Đồng/Kg) | Giá Bán (Đồng/Ounce) | Giá Bán (Đồng/Gram) | Giá Bán (Đồng/Lượng) | Giá Bán (Đồng/Chỉ) |
---|---|---|---|---|---|
13/6/2022 | 696,720,000 | 21,670,410 | 696,720 | 26,127,000 | 2,612,700 |
14/6/2022 | 689,251,000 | 21,438,104 | 689,251 | 25,846,913 | 2,584,691 |
15/6/2022 | 704,123,000 | 21,900,670 | 704,123 | 26,404,613 | 2,640,461 |
16/6/2022 | 713,461,000 | 22,191,132 | 713,461 | 26,754,788 | 2,675,479 |
17/6/2022 | 699,240,000 | 21,748,803 | 699,240 | 26,221,500 | 2,622,150 |
20/6/2022 | 698,814,000 | 21,735,537 | 698,814 | 26,205,525 | 2,620,553 |
21/6/2022 | 703,917,000 | 21,894,279 | 703,917 | 26,396,888 | 2,639,689 |
22/6/2022 | 695,881,000 | 21,644,312 | 695,881 | 26,095,538 | 2,609,554 |
23/6/2022 | 679,865,000 | 21,146,154 | 679,865 | 25,494,938 | 2,549,494 |
24/6/2022 | 681,172,000 | 21,186,813 | 681,172 | 25,543,950 | 2,554,395 |
27/6/2022 | 681,279,000 | 21,190,142 | 681,279 | 25,547,963 | 2,554,796 |
28/6/2022 | 684,288,000 | 21,283,751 | 684,288 | 25,660,800 | 2,566,080 |
29/6/2022 | 687,724,000 | 21,390,620 | 687,724 | 25,789,650 | 2,578,965 |
30/6/2022 | 670,564,000 | 20,856,866 | 670,564 | 25,146,150 | 2,514,615 |
01/7/2022 | 667,896,000 | 20,773,879 | 667,896 | 25,046,100 | 2,504,610 |
04/7/2022 | 665,905,000 | 20,711,945 | 665,905 | 24,971,438 | 2,497,144 |
05/7/2022 | 651,647,000 | 20,268,477 | 651,647 | 24,436,763 | 2,443,676 |
06/7/2022 | 644,513,000 | 20,046,598 | 644,513 | 24,169,238 | 2,416,924 |
07/7/2022 | 659,605,000 | 20,516,006 | 659,605 | 24,735,188 | 2,473,519 |
08/7/2022 | 675,314,000 | 21,004,623 | 675,314 | 25,324,275 | 2,532,428 |
11/7/2022 | 656,227,000 | 20,410,931 | 656,227 | 24,608,513 | 2,460,851 |
12/7/2022 | 636,614,000 | 19,800,918 | 636,614 | 23,873,025 | 2,387,303 |
13/7/2022 | 642,186,000 | 19,974,224 | 642,186 | 24,081,975 | 2,408,198 |
14/7/2022 | 641,880,000 | 19,964,711 | 641,880 | 24,070,500 | 2,407,050 |
15/7/2022 | 642,519,000 | 19,984,585 | 642,519 | 24,094,463 | 2,409,446 |
18/7/2022 | 654,310,000 | 20,351,328 | 654,310 | 24,536,625 | 2,453,663 |
19/7/2022 | 661,427,000 | 20,572,693 | 661,427 | 24,803,513 | 2,480,351 |
20/7/2022 | 649,488,000 | 20,201,338 | 649,488 | 24,355,800 | 2,435,580 |
21/7/2022 | 661,676,000 | 20,580,416 | 661,676 | 24,812,850 | 2,481,285 |
22/7/2022 | 659,107,000 | 20,500,506 | 659,107 | 24,716,513 | 2,471,651 |
25/7/2022 | 664,063,000 | 20,654,659 | 664,063 | 24,902,363 | 2,490,236 |
26/7/2022 | 658,640,000 | 20,485,996 | 658,640 | 24,699,000 | 2,469,900 |
27/7/2022 | 669,016,000 | 20,808,711 | 669,016 | 25,088,100 | 2,508,810 |
28/7/2022 | 670,049,000 | 20,840,867 | 670,049 | 25,126,838 | 2,512,684 |
29/7/2022 | 674,977,000 | 20,994,117 | 674,977 | 25,311,638 | 2,531,164 |
01/8/2022 | 684,541,000 | 21,291,614 | 684,541 | 25,670,288 | 2,567,029 |
02/8/2022 | 675,527,000 | 21,011,234 | 675,527 | 25,332,263 | 2,533,226 |
03/8/2022 | 678,098,000 | 21,091,218 | 678,098 | 25,428,675 | 2,542,868 |
04/8/2022 | 700,335,000 | 21,782,842 | 700,335 | 26,262,563 | 2,626,256 |
05/8/2022 | 704,257,000 | 21,904,851 | 704,257 | 26,409,638 | 2,640,964 |
08/8/2022 | 710,236,000 | 22,090,801 | 710,236 | 26,633,850 | 2,663,385 |
09/8/2022 | 705,058,000 | 21,929,757 | 705,058 | 26,439,675 | 2,643,968 |
10/8/2022 | 711,448,000 | 22,128,498 | 711,448 | 26,679,300 | 2,667,930 |
- Ngày 13/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 696,720,000 đồng/kg, 21,670,410 đồng/ounce, 696,720 đồng/gram, 26,127,000 đồng/lượng, 2,612,700 đồng/chỉ
- Ngày 14/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 689,251,000 đồng/kg, 21,438,104 đồng/ounce, 689,251 đồng/gram, 25,846,913 đồng/lượng, 2,584,691 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,123,000 đồng/kg, 21,900,670 đồng/ounce, 704,123 đồng/gram, 26,404,613 đồng/lượng, 2,640,461 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,461,000 đồng/kg, 22,191,132 đồng/ounce, 713,461 đồng/gram, 26,754,788 đồng/lượng, 2,675,479 đồng/chỉ
- Ngày 17/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 699,240,000 đồng/kg, 21,748,803 đồng/ounce, 699,240 đồng/gram, 26,221,500 đồng/lượng, 2,622,150 đồng/chỉ
- Ngày 20/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,814,000 đồng/kg, 21,735,537 đồng/ounce, 698,814 đồng/gram, 26,205,525 đồng/lượng, 2,620,553 đồng/chỉ
- Ngày 21/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 703,917,000 đồng/kg, 21,894,279 đồng/ounce, 703,917 đồng/gram, 26,396,888 đồng/lượng, 2,639,689 đồng/chỉ
- Ngày 22/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 695,881,000 đồng/kg, 21,644,312 đồng/ounce, 695,881 đồng/gram, 26,095,538 đồng/lượng, 2,609,554 đồng/chỉ
- Ngày 23/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,865,000 đồng/kg, 21,146,154 đồng/ounce, 679,865 đồng/gram, 25,494,938 đồng/lượng, 2,549,494 đồng/chỉ
- Ngày 24/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,172,000 đồng/kg, 21,186,813 đồng/ounce, 681,172 đồng/gram, 25,543,950 đồng/lượng, 2,554,395 đồng/chỉ
- Ngày 27/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,279,000 đồng/kg, 21,190,142 đồng/ounce, 681,279 đồng/gram, 25,547,963 đồng/lượng, 2,554,796 đồng/chỉ
- Ngày 28/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,288,000 đồng/kg, 21,283,751 đồng/ounce, 684,288 đồng/gram, 25,660,800 đồng/lượng, 2,566,080 đồng/chỉ
- Ngày 29/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 687,724,000 đồng/kg, 21,390,620 đồng/ounce, 687,724 đồng/gram, 25,789,650 đồng/lượng, 2,578,965 đồng/chỉ
- Ngày 30/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,564,000 đồng/kg, 20,856,866 đồng/ounce, 670,564 đồng/gram, 25,146,150 đồng/lượng, 2,514,615 đồng/chỉ
- Ngày 01/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 667,896,000 đồng/kg, 20,773,879 đồng/ounce, 667,896 đồng/gram, 25,046,100 đồng/lượng, 2,504,610 đồng/chỉ
- Ngày 04/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 665,905,000 đồng/kg, 20,711,945 đồng/ounce, 665,905 đồng/gram, 24,971,438 đồng/lượng, 2,497,144 đồng/chỉ
- Ngày 05/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 651,647,000 đồng/kg, 20,268,477 đồng/ounce, 651,647 đồng/gram, 24,436,763 đồng/lượng, 2,443,676 đồng/chỉ
- Ngày 06/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 644,513,000 đồng/kg, 20,046,598 đồng/ounce, 644,513 đồng/gram, 24,169,238 đồng/lượng, 2,416,924 đồng/chỉ
- Ngày 07/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,605,000 đồng/kg, 20,516,006 đồng/ounce, 659,605 đồng/gram, 24,735,188 đồng/lượng, 2,473,519 đồng/chỉ
- Ngày 08/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,314,000 đồng/kg, 21,004,623 đồng/ounce, 675,314 đồng/gram, 25,324,275 đồng/lượng, 2,532,428 đồng/chỉ
- Ngày 11/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 656,227,000 đồng/kg, 20,410,931 đồng/ounce, 656,227 đồng/gram, 24,608,513 đồng/lượng, 2,460,851 đồng/chỉ
- Ngày 12/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 636,614,000 đồng/kg, 19,800,918 đồng/ounce, 636,614 đồng/gram, 23,873,025 đồng/lượng, 2,387,303 đồng/chỉ
- Ngày 13/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,186,000 đồng/kg, 19,974,224 đồng/ounce, 642,186 đồng/gram, 24,081,975 đồng/lượng, 2,408,198 đồng/chỉ
- Ngày 14/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 641,880,000 đồng/kg, 19,964,711 đồng/ounce, 641,880 đồng/gram, 24,070,500 đồng/lượng, 2,407,050 đồng/chỉ
- Ngày 15/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,519,000 đồng/kg, 19,984,585 đồng/ounce, 642,519 đồng/gram, 24,094,463 đồng/lượng, 2,409,446 đồng/chỉ
- Ngày 18/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 654,310,000 đồng/kg, 20,351,328 đồng/ounce, 654,310 đồng/gram, 24,536,625 đồng/lượng, 2,453,663 đồng/chỉ
- Ngày 19/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,427,000 đồng/kg, 20,572,693 đồng/ounce, 661,427 đồng/gram, 24,803,513 đồng/lượng, 2,480,351 đồng/chỉ
- Ngày 20/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 649,488,000 đồng/kg, 20,201,338 đồng/ounce, 649,488 đồng/gram, 24,355,800 đồng/lượng, 2,435,580 đồng/chỉ
- Ngày 21/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,676,000 đồng/kg, 20,580,416 đồng/ounce, 661,676 đồng/gram, 24,812,850 đồng/lượng, 2,481,285 đồng/chỉ
- Ngày 22/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,107,000 đồng/kg, 20,500,506 đồng/ounce, 659,107 đồng/gram, 24,716,513 đồng/lượng, 2,471,651 đồng/chỉ
- Ngày 25/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 664,063,000 đồng/kg, 20,654,659 đồng/ounce, 664,063 đồng/gram, 24,902,363 đồng/lượng, 2,490,236 đồng/chỉ
- Ngày 26/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 658,640,000 đồng/kg, 20,485,996 đồng/ounce, 658,640 đồng/gram, 24,699,000 đồng/lượng, 2,469,900 đồng/chỉ
- Ngày 27/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 669,016,000 đồng/kg, 20,808,711 đồng/ounce, 669,016 đồng/gram, 25,088,100 đồng/lượng, 2,508,810 đồng/chỉ
- Ngày 28/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,049,000 đồng/kg, 20,840,867 đồng/ounce, 670,049 đồng/gram, 25,126,838 đồng/lượng, 2,512,684 đồng/chỉ
- Ngày 29/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 674,977,000 đồng/kg, 20,994,117 đồng/ounce, 674,977 đồng/gram, 25,311,638 đồng/lượng, 2,531,164 đồng/chỉ
- Ngày 01/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,541,000 đồng/kg, 21,291,614 đồng/ounce, 684,541 đồng/gram, 25,670,288 đồng/lượng, 2,567,029 đồng/chỉ
- Ngày 02/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,527,000 đồng/kg, 21,011,234 đồng/ounce, 675,527 đồng/gram, 25,332,263 đồng/lượng, 2,533,226 đồng/chỉ
- Ngày 03/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 678,098,000 đồng/kg, 21,091,218 đồng/ounce, 678,098 đồng/gram, 25,428,675 đồng/lượng, 2,542,868 đồng/chỉ
- Ngày 04/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 700,335,000 đồng/kg, 21,782,842 đồng/ounce, 700,335 đồng/gram, 26,262,563 đồng/lượng, 2,626,256 đồng/chỉ
- Ngày 05/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,257,000 đồng/kg, 21,904,851 đồng/ounce, 704,257 đồng/gram, 26,409,638 đồng/lượng, 2,640,964 đồng/chỉ
- Ngày 08/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 710,236,000 đồng/kg, 22,090,801 đồng/ounce, 710,236 đồng/gram, 26,633,850 đồng/lượng, 2,663,385 đồng/chỉ
- Ngày 09/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 705,058,000 đồng/kg, 21,929,757 đồng/ounce, 705,058 đồng/gram, 26,439,675 đồng/lượng, 2,643,968 đồng/chỉ
- Ngày 10/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 711,448,000 đồng/kg, 22,128,498 đồng/ounce, 711,448 đồng/gram, 26,679,300 đồng/lượng, 2,667,930 đồng/chỉ
Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco
Khảo sát lúc 20:40 ngày 11/08 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):
Ngày | Giá Đóng Cửa | Giá Mở Cửa | Cao Nhất | Thấp Nhất | % Thay Đổi |
---|
Tham khảo: Giá vàng thế giới hôm nay 11/8
Thống kê giá vàng trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 20:40 ngày 11/08 (giờ Việt Nam), giá vàng quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Đơn Vị Tính | Giá Bán | Giá Thấp Nhất | Giá Cao Nhất |
---|---|---|---|
Đồng/Kg | 1,347,943,062 | 1,341,436,206 | 1,351,989,338 |
Đồng/Ounce | 41,925,716 | 41,723,330 | 42,051,569 |
Đồng/Gram | 1,347,943 | 1,341,436 | 1,351,989 |
Đồng/Lượng | 50,547,863 | 50,303,850 | 50,699,588 |
Đồng/Chỉ | 5,054,786 | 5,030,385 | 5,069,959 |
- 1 kg vàng giá 1,347,943,062 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 1,341,436,206 - 1,351,989,338 đồng/kg
- 1 ounce vàng giá 41,925,716 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 41,723,330 - 42,051,569 đồng/ounce
- 1 gram vàng giá 1,347,943 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 1,341,436 - 1,351,989 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) vàng giá 50,547,863 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 50,303,850 - 50,699,588 đồng/lượng
- 1 chỉ vàng giá 5,054,786 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 5,030,385 - 5,069,959 đồng/chỉ
Lịch sử giá vàng trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 20:40 ngày 11/08 (giờ Việt Nam), giá vàng quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Ngày | Giá Bán (Đồng/Kg) | Giá Bán (Đồng/Ounce) | Giá Bán (Đồng/Gram) | Giá Bán (Đồng/Lượng) | Giá Bán (Đồng/Chỉ) |
---|---|---|---|---|---|
13/6/2022 | 1,356,286,000 | 42,185,195 | 1,356,286 | 50,860,725 | 5,086,073 |
14/6/2022 | 1,349,759,000 | 41,982,210 | 1,349,759 | 50,615,963 | 5,061,596 |
15/6/2022 | 1,370,209,000 | 42,618,270 | 1,370,209 | 51,382,838 | 5,138,284 |
16/6/2022 | 1,387,554,000 | 43,157,758 | 1,387,554 | 52,033,275 | 5,203,328 |
17/6/2022 | 1,374,353,000 | 42,747,164 | 1,374,353 | 51,538,238 | 5,153,824 |
20/6/2022 | 1,373,585,000 | 42,723,281 | 1,373,585 | 51,509,438 | 5,150,944 |
21/6/2022 | 1,369,023,000 | 42,581,374 | 1,369,023 | 51,338,363 | 5,133,836 |
22/6/2022 | 1,372,912,000 | 42,702,331 | 1,372,912 | 51,484,200 | 5,148,420 |
23/6/2022 | 1,362,567,000 | 42,380,577 | 1,362,567 | 51,096,263 | 5,109,626 |
24/6/2022 | 1,366,103,000 | 42,490,557 | 1,366,103 | 51,228,863 | 5,122,886 |
27/6/2022 | 1,362,260,000 | 42,371,015 | 1,362,260 | 51,084,750 | 5,108,475 |
28/6/2022 | 1,361,043,000 | 42,333,160 | 1,361,043 | 51,039,113 | 5,103,911 |
29/6/2022 | 1,359,898,000 | 42,297,555 | 1,359,898 | 50,996,175 | 5,099,618 |
30/6/2022 | 1,351,841,000 | 42,046,954 | 1,351,841 | 50,694,038 | 5,069,404 |
01/7/2022 | 1,355,716,000 | 42,167,487 | 1,355,716 | 50,839,350 | 5,083,935 |
04/7/2022 | 1,357,639,000 | 42,227,304 | 1,357,639 | 50,911,463 | 5,091,146 |
05/7/2022 | 1,325,988,000 | 41,242,851 | 1,325,988 | 49,724,550 | 4,972,455 |
06/7/2022 | 1,306,992,000 | 40,651,982 | 1,306,992 | 49,012,200 | 4,901,220 |
07/7/2022 | 1,306,459,000 | 40,635,406 | 1,306,459 | 48,992,213 | 4,899,221 |
08/7/2022 | 1,308,364,000 | 40,694,673 | 1,308,364 | 49,063,650 | 4,906,365 |
11/7/2022 | 1,301,950,000 | 40,495,187 | 1,301,950 | 48,823,125 | 4,882,313 |
12/7/2022 | 1,298,140,000 | 40,376,660 | 1,298,140 | 48,680,250 | 4,868,025 |
13/7/2022 | 1,305,214,000 | 40,596,692 | 1,305,214 | 48,945,525 | 4,894,553 |
14/7/2022 | 1,287,459,000 | 40,044,466 | 1,287,459 | 48,279,713 | 4,827,971 |
15/7/2022 | 1,287,441,000 | 40,043,891 | 1,287,441 | 48,279,038 | 4,827,904 |
18/7/2022 | 1,288,657,000 | 40,081,722 | 1,288,657 | 48,324,638 | 4,832,464 |
19/7/2022 | 1,288,765,000 | 40,085,076 | 1,288,765 | 48,328,688 | 4,832,869 |
20/7/2022 | 1,277,521,000 | 39,735,330 | 1,277,521 | 47,907,038 | 4,790,704 |
21/7/2022 | 1,293,773,000 | 40,240,825 | 1,293,773 | 48,516,488 | 4,851,649 |
22/7/2022 | 1,299,757,000 | 40,426,960 | 1,299,757 | 48,740,888 | 4,874,089 |
25/7/2022 | 1,293,318,000 | 40,226,680 | 1,293,318 | 48,499,425 | 4,849,943 |
26/7/2022 | 1,290,529,000 | 40,139,929 | 1,290,529 | 48,394,838 | 4,839,484 |
27/7/2022 | 1,303,540,000 | 40,544,637 | 1,303,540 | 48,882,750 | 4,888,275 |
28/7/2022 | 1,318,934,000 | 41,023,435 | 1,318,934 | 49,460,025 | 4,946,003 |
29/7/2022 | 1,325,324,000 | 41,222,183 | 1,325,324 | 49,699,650 | 4,969,965 |
01/8/2022 | 1,330,941,000 | 41,396,901 | 1,330,941 | 49,910,288 | 4,991,029 |
02/8/2022 | 1,321,992,000 | 41,118,537 | 1,321,992 | 49,574,700 | 4,957,470 |
03/8/2022 | 1,325,804,000 | 41,237,113 | 1,325,804 | 49,717,650 | 4,971,765 |
04/8/2022 | 1,347,412,000 | 41,909,197 | 1,347,412 | 50,527,950 | 5,052,795 |
05/8/2022 | 1,334,788,000 | 41,516,534 | 1,334,788 | 50,054,550 | 5,005,455 |
08/8/2022 | 1,345,289,000 | 41,843,172 | 1,345,289 | 50,448,338 | 5,044,834 |
09/8/2022 | 1,349,357,000 | 41,969,703 | 1,349,357 | 50,600,888 | 5,060,089 |
10/8/2022 | 1,347,930,000 | 41,925,322 | 1,347,930 | 50,547,375 | 5,054,738 |
- Ngày 13/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,356,286,000 đồng/kg, 42,185,195 đồng/ounce, 1,356,286 đồng/gram, 50,860,725 đồng/lượng, 5,086,073 đồng/chỉ
- Ngày 14/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,349,759,000 đồng/kg, 41,982,210 đồng/ounce, 1,349,759 đồng/gram, 50,615,963 đồng/lượng, 5,061,596 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,370,209,000 đồng/kg, 42,618,270 đồng/ounce, 1,370,209 đồng/gram, 51,382,838 đồng/lượng, 5,138,284 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,387,554,000 đồng/kg, 43,157,758 đồng/ounce, 1,387,554 đồng/gram, 52,033,275 đồng/lượng, 5,203,328 đồng/chỉ
- Ngày 17/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,374,353,000 đồng/kg, 42,747,164 đồng/ounce, 1,374,353 đồng/gram, 51,538,238 đồng/lượng, 5,153,824 đồng/chỉ
- Ngày 20/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,373,585,000 đồng/kg, 42,723,281 đồng/ounce, 1,373,585 đồng/gram, 51,509,438 đồng/lượng, 5,150,944 đồng/chỉ
- Ngày 21/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,369,023,000 đồng/kg, 42,581,374 đồng/ounce, 1,369,023 đồng/gram, 51,338,363 đồng/lượng, 5,133,836 đồng/chỉ
- Ngày 22/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,372,912,000 đồng/kg, 42,702,331 đồng/ounce, 1,372,912 đồng/gram, 51,484,200 đồng/lượng, 5,148,420 đồng/chỉ
- Ngày 23/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,362,567,000 đồng/kg, 42,380,577 đồng/ounce, 1,362,567 đồng/gram, 51,096,263 đồng/lượng, 5,109,626 đồng/chỉ
- Ngày 24/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,366,103,000 đồng/kg, 42,490,557 đồng/ounce, 1,366,103 đồng/gram, 51,228,863 đồng/lượng, 5,122,886 đồng/chỉ
- Ngày 27/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,362,260,000 đồng/kg, 42,371,015 đồng/ounce, 1,362,260 đồng/gram, 51,084,750 đồng/lượng, 5,108,475 đồng/chỉ
- Ngày 28/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,361,043,000 đồng/kg, 42,333,160 đồng/ounce, 1,361,043 đồng/gram, 51,039,113 đồng/lượng, 5,103,911 đồng/chỉ
- Ngày 29/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,359,898,000 đồng/kg, 42,297,555 đồng/ounce, 1,359,898 đồng/gram, 50,996,175 đồng/lượng, 5,099,618 đồng/chỉ
- Ngày 30/6/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,351,841,000 đồng/kg, 42,046,954 đồng/ounce, 1,351,841 đồng/gram, 50,694,038 đồng/lượng, 5,069,404 đồng/chỉ
- Ngày 01/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,355,716,000 đồng/kg, 42,167,487 đồng/ounce, 1,355,716 đồng/gram, 50,839,350 đồng/lượng, 5,083,935 đồng/chỉ
- Ngày 04/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,357,639,000 đồng/kg, 42,227,304 đồng/ounce, 1,357,639 đồng/gram, 50,911,463 đồng/lượng, 5,091,146 đồng/chỉ
- Ngày 05/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,325,988,000 đồng/kg, 41,242,851 đồng/ounce, 1,325,988 đồng/gram, 49,724,550 đồng/lượng, 4,972,455 đồng/chỉ
- Ngày 06/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,306,992,000 đồng/kg, 40,651,982 đồng/ounce, 1,306,992 đồng/gram, 49,012,200 đồng/lượng, 4,901,220 đồng/chỉ
- Ngày 07/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,306,459,000 đồng/kg, 40,635,406 đồng/ounce, 1,306,459 đồng/gram, 48,992,213 đồng/lượng, 4,899,221 đồng/chỉ
- Ngày 08/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,308,364,000 đồng/kg, 40,694,673 đồng/ounce, 1,308,364 đồng/gram, 49,063,650 đồng/lượng, 4,906,365 đồng/chỉ
- Ngày 11/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,301,950,000 đồng/kg, 40,495,187 đồng/ounce, 1,301,950 đồng/gram, 48,823,125 đồng/lượng, 4,882,313 đồng/chỉ
- Ngày 12/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,298,140,000 đồng/kg, 40,376,660 đồng/ounce, 1,298,140 đồng/gram, 48,680,250 đồng/lượng, 4,868,025 đồng/chỉ
- Ngày 13/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,305,214,000 đồng/kg, 40,596,692 đồng/ounce, 1,305,214 đồng/gram, 48,945,525 đồng/lượng, 4,894,553 đồng/chỉ
- Ngày 14/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,287,459,000 đồng/kg, 40,044,466 đồng/ounce, 1,287,459 đồng/gram, 48,279,713 đồng/lượng, 4,827,971 đồng/chỉ
- Ngày 15/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,287,441,000 đồng/kg, 40,043,891 đồng/ounce, 1,287,441 đồng/gram, 48,279,038 đồng/lượng, 4,827,904 đồng/chỉ
- Ngày 18/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,288,657,000 đồng/kg, 40,081,722 đồng/ounce, 1,288,657 đồng/gram, 48,324,638 đồng/lượng, 4,832,464 đồng/chỉ
- Ngày 19/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,288,765,000 đồng/kg, 40,085,076 đồng/ounce, 1,288,765 đồng/gram, 48,328,688 đồng/lượng, 4,832,869 đồng/chỉ
- Ngày 20/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,277,521,000 đồng/kg, 39,735,330 đồng/ounce, 1,277,521 đồng/gram, 47,907,038 đồng/lượng, 4,790,704 đồng/chỉ
- Ngày 21/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,293,773,000 đồng/kg, 40,240,825 đồng/ounce, 1,293,773 đồng/gram, 48,516,488 đồng/lượng, 4,851,649 đồng/chỉ
- Ngày 22/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,299,757,000 đồng/kg, 40,426,960 đồng/ounce, 1,299,757 đồng/gram, 48,740,888 đồng/lượng, 4,874,089 đồng/chỉ
- Ngày 25/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,293,318,000 đồng/kg, 40,226,680 đồng/ounce, 1,293,318 đồng/gram, 48,499,425 đồng/lượng, 4,849,943 đồng/chỉ
- Ngày 26/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,290,529,000 đồng/kg, 40,139,929 đồng/ounce, 1,290,529 đồng/gram, 48,394,838 đồng/lượng, 4,839,484 đồng/chỉ
- Ngày 27/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,303,540,000 đồng/kg, 40,544,637 đồng/ounce, 1,303,540 đồng/gram, 48,882,750 đồng/lượng, 4,888,275 đồng/chỉ
- Ngày 28/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,318,934,000 đồng/kg, 41,023,435 đồng/ounce, 1,318,934 đồng/gram, 49,460,025 đồng/lượng, 4,946,003 đồng/chỉ
- Ngày 29/7/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,325,324,000 đồng/kg, 41,222,183 đồng/ounce, 1,325,324 đồng/gram, 49,699,650 đồng/lượng, 4,969,965 đồng/chỉ
- Ngày 01/8/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,330,941,000 đồng/kg, 41,396,901 đồng/ounce, 1,330,941 đồng/gram, 49,910,288 đồng/lượng, 4,991,029 đồng/chỉ
- Ngày 02/8/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,321,992,000 đồng/kg, 41,118,537 đồng/ounce, 1,321,992 đồng/gram, 49,574,700 đồng/lượng, 4,957,470 đồng/chỉ
- Ngày 03/8/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,325,804,000 đồng/kg, 41,237,113 đồng/ounce, 1,325,804 đồng/gram, 49,717,650 đồng/lượng, 4,971,765 đồng/chỉ
- Ngày 04/8/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,347,412,000 đồng/kg, 41,909,197 đồng/ounce, 1,347,412 đồng/gram, 50,527,950 đồng/lượng, 5,052,795 đồng/chỉ
- Ngày 05/8/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,334,788,000 đồng/kg, 41,516,534 đồng/ounce, 1,334,788 đồng/gram, 50,054,550 đồng/lượng, 5,005,455 đồng/chỉ
- Ngày 08/8/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,345,289,000 đồng/kg, 41,843,172 đồng/ounce, 1,345,289 đồng/gram, 50,448,338 đồng/lượng, 5,044,834 đồng/chỉ
- Ngày 09/8/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,349,357,000 đồng/kg, 41,969,703 đồng/ounce, 1,349,357 đồng/gram, 50,600,888 đồng/lượng, 5,060,089 đồng/chỉ
- Ngày 10/8/2022 giá vàng bán ra ở mốc 1,347,930,000 đồng/kg, 41,925,322 đồng/ounce, 1,347,930 đồng/gram, 50,547,375 đồng/lượng, 5,054,738 đồng/chỉ
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco
Khảo sát lúc 20:40 ngày 11/08 (giờ Việt Nam), giá vàng quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):
Ngày | Giá Đóng Cửa | Giá Mở Cửa | Cao Nhất | Thấp Nhất | % Thay Đổi |
---|
Tham khảo: Giá vàng SJC hôm nay 11/8
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 18:50 ngày 11/08/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC 1L, 10L | 66,200,000 | 67,200,000 | 1,000,000 |
SJC 5c | 66,200,000 | 67,220,000 | 1,020,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 66,200,000 | 67,230,000 | 1,030,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52,550,000 | 53,450,000 | 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 52,550,000 | 53,550,000 | 1,000,000 |
Nữ Trang 99.99% | 52,450,000 | 53,050,000 | 600,000 |
Nữ Trang 99% | 51,225,000 | 52,525,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 34,228,000 | 36,228,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,274,000 | 22,274,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 52,450,000 đồng/lượng và bán ra 53,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 51,225,000 đồng/lượng và bán ra 52,525,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 34,228,000 đồng/lượng và bán ra 36,228,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,274,000 đồng/lượng và bán ra 22,274,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Tham khảo: Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank hôm nay 11/8
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 20:40 ngày 11/08, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,530 | 310 | 23,250 |
EUR | Euro | 23,475 | 24,790 | 1,315 | 23,712 |
AUD | Đô La Úc | 16,133 | 16,821 | 688 | 16,296 |
CAD | Đô La Canada | 17,839 | 18,600 | 761 | 18,019 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,183 | 25,214 | 1,031 | 24,427 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,407 | 3,553 | 146 | 3,442 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,301 | 3,179 | |
GBP | Bảng Anh | 27,819 | 29,005 | 1,186 | 28,100 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,905 | 3,029 | 124 | 2,934 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 307 | 295 | |
JPY | Yên Nhật | 171 | 181 | 10 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,226 | 76,170 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,327 | 5,213 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,511 | 2,409 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 467 | 344 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,454 | 6,205 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,378 | 2,281 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,631 | 17,340 | 709 | 16,799 |
THB | Bạt Thái Lan | 586 | 676 | 90 | 651 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,220 VND/USD và bán ra 23,530 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,250 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,475 VND/EUR và bán ra 24,790 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,315 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,712 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,133 VND/AUD và bán ra 16,821 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 688 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,296 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,839 VND/CAD và bán ra 18,600 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 761 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18,019 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 24,183 VND/CHF và bán ra 25,214 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,031 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,427 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) mua vào 3,407 VND/CNY và bán ra 3,553 VND/CNY, chênh lệch chiều mua bán là 146 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,442 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,301 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,179 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,819 VND/GBP và bán ra 29,005 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,186 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,100 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,905 VND/HKD và bán ra 3,029 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 124 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,934 VND/HKD
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 307 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 295 VND/INR
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 171 VND/JPY và bán ra 181 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 10 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 173 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 3 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 79,226 VND/KWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 76,170 VND/KWD
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,327 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,213 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,511 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,409 VND/NOK
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 467 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 344 VND/RUB
- Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,454 VND/SAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6,205 VND/SAR
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,378 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,281 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,631 VND/SGD và bán ra 17,340 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 709 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,799 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 586 VND/THB và bán ra 676 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 90 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 651 VND/THB
Video clip

Giá bạc lập đỉnh lịch sử sau 7 năm

Trang sức bạc cũ có bán lại được không bán ở đâu được giá cao ? | kim hoàn ttp

Phn | dây đơn 6 cây bạc tuyệt đẹp giá cực rẻ |

Phn | bộ dây chuyền bạc khủng - dây bạc nam cao cấp |

1 cây bạc nặng bao nhiêu? câu hỏi đơn giản mà nhiều bạn lại chưa hề biết!

Bạc chỉ còn 50% để "về đỉnh". triển vọng tiếp theo là gì?

Giá bạc hôm nay

Giảm giá nhẫn bạc hôm nay/giá 900k_0854589999/trieugold

Bạc hương - dây chuyền bạc nam 2 cây + mặt thánh giá bạc đẹp. lh zalo 0966 646 460.

Phn | bộ dây bạc giá cực rẻ - dây bạc nam cao cấp |

4 cách phân biệt bạc thật - bạc giả - bạc ta - bạc phận - bạc như vôi - bạc 925 vô cùng dễ

Bạc 925 là gì - giải mã về các loại bạc ta bạc thái bạc ý 925 bạc xi mạ

Bạc ta, bạc thái, bạc ý, bạc 925 là gì

#771 | bạc ta, bạc 928, bạc thái, bạc ý là gì?

Nên mua bạc ta hay bạc 925 để đeo và làm trang sức bạc

Phn | các mẫu dây bạc nam đẹp |

Dây bạc ta cho nam, giá: 778.000 vnđ mã số: tsvn009561

Gia đình 5 đời giữ nghề làm bạc truyền thống | vtc

Phn | phân biệt bạc thật bạc giả đơn giản | silver real and silver fake

Cách nhận biết bạc thật & bạc giả mà ai cũng nên biết

Hương shop - 12 mẫu lắc tay bạc nam và dây chuyền bạc nam đẹp. làm theo size yc. zlo: 0966 646 460

Nguồn sỉ trang sức bạc 925 xưởng sản xuất bạc 925 giá tốt nhất hcm và hn

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 11/8/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?

Phn | các mẫu dây bạc nam tuyệt đẹp - dây bạc cao cấp |

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 9/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Phn | dây chuyền bạc nam 3 cây - dây chuyền bạc nam cao cấp |

Bạc hương - dây chuyền bạc ta, khủng 9 cây, bản 2cm, kiểu đơn chập. lh zlo 0966 646 460

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 9/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 10/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 10/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/8/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàn sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 31/8 liệu có tăng mạnh ? bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng ? tt24h

Giá vàng hôm nay ngày 11/8/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...

Hương shop - so sánh 02 cỡ dây chuyền bạc ta, 5 cây và 3 cây. hàng đặt. lh zalo 0966 646 460

Bảng giá vàng hôm nay 24/8 tổng hợp giá vàng 18k. toàn cảnh giá vàng sẽ biến động ra sao. tt24h

Tin kinh tế: giá vàng trong nước giảm sâu theo thị trường thế giới

Giá vàng hôm nay - ngày 11/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay tại bắc giang | quick news

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Gia heo hoi ngay hom nay 12/8/2022 - tin vui bất ngờ nhiều tỉnh tăng từ 1 đến 6.000 đồng/kg

Bản tin tckd ngày 29/07/2022: giá bạc tăng vọt gần 7% trước dự báo tăng trưởng gdp mỹ | mxv

1 ngày cày hết công suất, khướu bạc hôm nay về nhiều

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 12/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Trang sức đẹp vàng bạc đá quí hôm nay ,giá vàng 9999,trang sức bạc bảo long ngọc

Giá vàng hôm nay - ngày 15/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay, 30/4/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Cùng chuyên mục ---
Bạn đang xem bài viết 3 Cây Bạc Giá Bao Nhiêu Tiền trên website Poca-ngoaihanganh.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!